Tổng hợp đề ôn tập thi THPTQG môn Sinh Học có đáp án (Đề số 6)
16 người thi tuần này 4.6 14.8 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án: D
Số mã bộ ba không chứa X
=> chỉ chứa A, G, U
33 = 27
Câu 2
A. 7200 nucleotit và 5985 lượt tARN.
B. 3600 nucleotit và 1995 lượt tARN.
C. 3600 nucleotit và 5985 lượt tARN.
D. 1800 nucleotit và 2985 lượt tARN.
Lời giải
Đáp án: C
Gen phiên mã ba lần lấy 360 nu A từ môi trường nội bào
=> Gen phiên mã một lần thì môi trường nội bào cung cấp số nucleotiti loại A là: 360 : 3 = 120 nu A
Số nucleotit trên phân tử mARN là : 120
Số nu A trên mARN chính bằng số nu trên mạch bổ sung của gen
Vậy số nu trên một mạch của gen là: 120 : 10% = 1200 nu
Gen phiên mã ba lần nên cần cung cấp 1200 x 3 = 3600 nu
Số bộ ba của mARN là: 1200 : 3 = 400, trong đó có 1 bộ ba kết thúc
Số tARN đã tham gia vào dịch mã là: 3 x 5 x (400 – 1) = 5985
Lời giải
Đáp án: B
Xét bệnh điếc bẩm sinh:
A – không bị bệnh a – bị bệnh
Bố mẹ người chồng không bị bệnh sinh con gái điếc bẩm sinh aa
=> bố mẹ có kiểu gen dị hợp Aa
Do đó, xác suất kiểu gen của người chồng không bị bệnh: AA : Aa
=> tần số len 2A : 1a
Người vợ không bị điếc nhận 1 alen a từ mẹ bị điếc bẩm sinh nên có kiểu gen Aa
Vậy xác suất con sinh ra không bị điếc là:
1 – x =
Xét bệnh mù màu:
B – không mù màu b – mù màu
Người chồng không mù màu có kiểu gen XB Y
Người vợ không mù màu nhận Xb từ bố bị mù màu nên có kiểu gen XB Xb
Xác suất sinh con trai không bị bệnh mù màu là:
x =
Xác suất sinh con trai không mắc cả hai bệnh là:
x =
Câu 4
A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật
B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên
C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới
Lời giải
Đáp án: C
Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành đặc điểm thich nghi càng nhanh. Áp lực chọn lọc phụ thuộc vào nhiều yếu tố: alen chọn lọc là trội hay lặn, cá thể đơn bội hay lưỡng bội,...
Áp lực chọn lọc cao ví dụ như chọn lọc alen lặn ở thể đơn bội, chọn lọc đào thải rất nhanh các kiểu gen quy định kiểu hình không thích nghi do gen luôn được biểu hiện bất kể trội lặn, nhờ đó nhanh chóng hình thành quần thể thích nghi
=> C sai
Sự chọn lọc làm mất đi những kiểu hình không thích nghi kèm theo đó là làm nghèo vốn gen, do đó làm giảm đa dạng sinh vật
=> A đúng
Cạnh tranh cùng loài, những con có sức sống cao hơn, sinh sản tốt hơn có ưu thế hơn, cạnh tranh tốt hơn so với những con có sức sống kém, sinh sản kém, do đó cũng là nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên
=> B đúng
Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng duy nhất
=> D đúng
Lời giải
Đáp án: D
F1 đồng loạt cao vàng nên cao vàng là trội so với thấp trắng
A – cao a – thấp, B – vàng b – trắng
Xét tỉ lệ kiểu hình :
Cao : thấp = 3 cao : 1 thấp => Aa x Aa
Vàng : trắng = 3 vàng : 1 trắng => Bb x Bb
Tỉ lệ phân li kiểu hình đề bài khác 9 : 3 : 3 : 1
=> hai gen cùng nằm trên 1 NST
F1 chỉ có dị hợp 2 cặp gen( Aa, Bb ) hoán vị chỉ xảy ra ở 1 bên
Xuất hiện cây thấp trắng nên nhận ab từ cây cái không xảy ra hoán vị, do đó kiểu gen F1 là
Tần số giao tử ab ở cây đực là:
17,5% : 0,5 = 35%
Vậy tần số giao tử ở cây đực:
AB = ab = 35% , Ab = aB = 15%
Nếu cho cây F1 thụ phấn với cây thấp trắng thì kết quả giống với phép lai phân tích (tỷ lệ kiểu hình bằng tỷ lệ giao tử của cây F1)
x
Cây cao vàng : = AB = 0,35
Do đó tỷ lệ cao vàng đời con là 35%
Câu 6
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (1) và (4)
D. (2) và (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. , tần số hoán vị gen bằng 20%
B. , tần số hoán vị gen bằng 40%
C. , tần số hoán vị gen bằng 40%
D. , tần số hoán vị gen bằng 20%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tế bào sinh dục bị đột biến khi thực hiện giảm phân.
B. Một hay một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến đa bội.
C. Hợp tử bị đột biến đa bội.
D. Sự thụ tinh giữa các giao tử bất thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. I, III, IV, V
B. I, III, IV
C. II, III, IV, V
D. I, II, IV
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tự thụ phấn
B. Lai tế bào sinh dưỡng
C. Tự thụ phấn và lai phân tích
D. Nuôi cấy hạt phấn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Xilua – Ôcđôvic – Cambri – Đêvôn – Than đá – Pecmi
B. Cambri – Ôcđôvic – Xilua – Đêvôn – Than đá – Pecmi
C. Cambri – Ôcđôvic – Đêvôn – Xilua – Than đá – Pecmi
D. Ôcđôvic – Cambri – Xilua – Đêvôn – Than đá – Pecmi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 100% cây hoa tím
B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tím
C. 3 cây hoa tím : 1 cây hoa đỏ
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tím
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Trường hợp thay thế 1 cặp nuclêôtit ở mã mở đầu, sau đó nhờ enzim sửa sai vẫn xảy ra quá trình phiên mã.
B. Trường hợp thay thế 1 cặp nuclêôtit dẫn đến thay thế 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
C. Trường hợp thay thế 1 cặp nuclêôtit ở mã mở đầu, làm ngưng quá trình tổng hợp prôtêin của gen.
D. Trường hợp sau đột biến, tính trạng biểu hiện không theo mong muốn của con người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Cộng sinh giữa các cá thể
B. Phân tầng trong quần xã
C. Biến động số lượng của các quần thể
D. Diễn thế sinh thái
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Axit phôtphoric, đường ribôzơ, 1 bazơnitric
B. Đường Đêôxiribô, Axit phôtphoric, Axit amin
C. Axit phôtphoric, đường ribôzơ, Ađênin
D. Axit phôtphoric, Đường Đêôxiribô, 1 bazơnitric
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. XDXdY, do đột biến thể dị bội có tần số thấp.
B. XDdY, do đột biến gen có tần số thấp.
C. XdYD, do dạng này thường bị gây chết.
D. XDXd, do dạng này thường bị gây chết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của 2 cặp NST đồng dạng.
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của 1 NST kép xảy ra vào kì trước I giảm phân.
C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở kì trước I giảm phân.
D. Sự tiếp hợp theo chiều dọc của 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở thể kép khi giảm phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 Aaaa : 8 AAaa : 1 aaaa
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa
C. 1 AAAA : 8 AAaa: 18 AAAa : 8 Aaaa : 1 aaaa
D. 1 AAAA : 4 AAAa : 6 Aaaa : 4 Aaaa : 1 aaaa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Qui luật phân li
B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác cộng gộp
D. Tương tác át chế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
B. Quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
C. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Quá trình biến dị, quá trình di truyền, quá trình chọn lọc tự nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. r2 + 2pq.
B. r2 + 2pr.
C. r2 + 2qr + q2.
D. pr + qr + r2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chọn lọc tự nhiên là quá trình tạo ra các nòi và thứ mới trong phạm vi một loài
B. Chọn lọc tự nhiên là quá trình sống sót của ngững dạng sinh vật thích nghi nhất với môi trường sống
C. Chọn lọc tự nhiên là quá trình tích lũy các biến dị có lợi, đào thải biến dị bất lợi đối với sinh vật
D. Chọn lọc tự nhiên là động lực thúc đẩy sinh giới tiến hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. AA + Aa + aa
B. 0,25AA + 0,50 Aa + 0,25aa
C. AA +Aa +aa
D. AA + Aa + aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Không có khả năng sinh sản hữu tính
B. Bộ nhiễm sắc thể tồn tại theo từng cặp tương đồng
C. Tế bào sinh dưỡng mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của 2 loài khác nhau
D. Hàm lượng ADN trong tế bào sinh dưỡng tăng lên so với dạng lưỡng bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 4 hoa đỏ nhạt : 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 3 hoa đỏ : 3 hoa đỏ nhạt : 1 hoa trắng
C. 9 hoa đỏ : 3 hoa đỏ nhạt : 1 hoa trắng
D. 4 hoa đỏ : 3 hoa đỏ nhạt : 1 hoa trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. AABB x AaBb
B. ( tần số hoán vị 40%)
C. AaBb x aaBb
D. AAbb x aaBB hoặc AABB x aabb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Thay thế 15 nucleotit liên tiếp.
B. Mất 3 cặp nucleotit thuộc 3 cođon liên tiếp.
C. Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp.
D. Mất 3 cặp nucleotit thuộc 4 cođon liên tiếp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Thực vật hạt trần và bò sát chiếm ưu thế
B. Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt kín và thú
C. Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt trần và thú
D. Hệ thực vật phát triển, hệ động vật ít phát triển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Đều có đơn phân giống nhau và liên kết theo nguyên tắc bổ sung
B. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphodieste
C. Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, có tính đa dạng và đặc thù
D. Đều có thành phần nguyên tố hóa học giống nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học.
B. Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên Trái Đất có thể được xuất hiện bằng con đường tổng hợp hóa học.
C. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi.
D. Chọn lọc tự nhiên không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hóa hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. I.4 – II.5 – III.2 – IV.1 – V.3.
B. I.1 – II.2 – III.3 – IV.4 – V.5.
C. I.5 – II.2 – III.3 – IV.4 – V.1.
D. I.2 – II.1 – III.4 – IV.3 – V.5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường
B. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X
C. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
D. Đột biến gen lặn ở tế bào chất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Mức độ quan hệ giữa các loài.
B. Dòng năng lượng trong quần xã.
C. Sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong quần xã.
D. Sự phụ thuộc về nguồn dinh dưỡng giữa các loài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Vì làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể.
B. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
C. Vì tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
D. Vì tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Năng lượng thất thoát qua mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn là rất lớn.
B. Năng lượng của sinh vật sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nó.
C. Sự chuyển hóa vật chất diễn ra không theo chu kỳ.
D. Sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Cách li sinh thái
B. Cách li tập tính
C. Cách li cơ học
D. Cách li sinh sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Quy luật sinh thái không cho phép
B. Sinh vật luôn đấu tranh sinh tồn với giới vô cơ và giới hữu cơ
C. một loài có thể sử dụng nhiều loài khác làm thức ăn, một loài có thể là nguồn thức ăn cho nhiều loài
D. hệ sinh thái là một cấu trúc đóng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. 45
B. 0,495
C. 0,3025
D. 0,55
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Cộng sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
B. Quan hệ kí sinh – vật chủ
C. Quan hệ hội sinh
D. Quan hệ vật ăn thịt – con mồi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Kích thước quần thể đạt mức tối đa
B. Kích thước quần thể dưới mức tối thiểu
C. Các cá thể phân bố một cách ngẫu nhiên
D. Các cá thể phân bố theo nhóm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Khoảng thuận lợi
B. Khoảng chống chịu
C. Giới hạn sinh thái
D. Ổ sinh thái
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến, giao phối, chọn lọc nhân tạo
C. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên
D. Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.