Tổng hợp đề ôn tập thi THPTQG môn Sinh Học có đáp án (Đề số 18)
20 người thi tuần này 4.6 14.8 K lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 12,50%.
B. 3,125%.
C. 6,25%.
D. 8,33%.
Lời giải
Đáp án D
Quy ước: A: bị bệnh, a: bình thường.
Gia đình người bố 1:
Để sinh người con có cả trai, gái và đều không bị bệnh trên thì người bố có kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ .
Xét phép lai:
Xác suất sinh con trai là:
Xác suất sinh con gái là:
Để sinh 2 người con có cả trai và gái bình thường thì:
Câu 2
A. Nồng độ Na+ trong máu.
B. Lượng nước trong máu.
C. Nồng độ khí CO2 trong máu.
D. Nồng độ đường trong máu.
Lời giải
Đáp án A
Lời giải
Đáp án D
(1) sai, thỏ và vi khuẩn là quan hệ kí sinh.
(2) đúng.
(3) sai, do mèo rừng có ngồn thức ăn là thỏ. Mà thỏ và hươu cạnh tranh nhau về thức ăn.
Ta có: hươu tăng lên là thỏ giảm xuống và mèo rừng giảm.
(4) sai, sâu ăn cỏ, thỏ và hươu là những sinh vật thuộc bậc sinh dưỡng cấp 2.
(5) đúng.
Vậy các ý đúng là: (2) và (5).
Lời giải
Đáp án A
Nội dung 1 sai. Đột biến gen trội hay gen lặn đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
Nội dung 2, 3 đúng.
Nội dung 4 đúng. Mức độ có hại của gen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
Nội dung 5 đúng. Đột biến gen thường có tính thuận nghịch có thể lả gen trội đột biến thành gen lặn hoặc gen lặn đột biến thành gen trội.
Có 4 nội dung đúng.
Câu 5
A. 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
B. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
C. 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
D. 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
Lời giải
Đáp án A
1 tế bào giảm phân sẽ có 1 kiểu sắp xếp NST sẽ tạo ra 2 loại giao tử.
Có 5 tế bào giảm phân sẽ có 5 kiểu sắp xếp NST.
Tuy nhiên do cơ thể này có kiểu gen AaBbDd gồm 3 cặp gen dị hợp nên chỉ có tối đa 22 = 4 kiểu sắp xếp NST.
- Có 5 tế bào GP mà chỉ có 4 kiểu sắp xếp NST nên sẽ có 2 tế bào cùng sắp xếp theo 1 kiểu giống nhau.
- Do vậy 3 tế bào, mối tế bào có 1 kiểu sắp xếp thì sẽ tạo ra 6 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1:1:1.
- 2 tế bào còn lại có 1 kiểu sắp xếp NST nên sẽ tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ 2 : 2.
- Vậy 5 tế bào nói trên GP tạo ra 8 loại giao tử thì tỉ lệ của các loại giao tử sẽ là: 2:2:1:1:1:1:1:1.
Câu 6
A. n + 1 ; n – 1.
B. n ; n + 1 ; n – 1.
C. 2n + 1 ; 2n – 1.
D. n ; 2n + 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 4 loại giao tử.
B. 2 loại giao tử.
C. 8 loại giao tử.
D. 16 loại giao tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. thêm một cặp nucleotit loại G-X.
B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.
C. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
D. mất một cặp nucleotit loại A-T.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. thực vật bậc cao sống cố định.
B. động vật có khả năng phát tán mạnh.
C. thực vật có khả năng di chuyển.
D. động vật bậc thấp ít di chuyển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Vi sinh vật.
B. Vi tảo và rong rêu.
C. Thực vật bậc cao
D. Động vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. cạnh tranh khác loài.
B. ức chế cảm nhiễm.
C. hỗ trợ cùng loài.
D. cạnh tranh cùng loài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1.
B. 0,48AA + 0,36Aa + 0,16aa = 1.
C. 0,48AA + 0,16Aa + 0,36aa = 1.
D. 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng.
B. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước
C. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng.
D. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
B. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
C. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
D. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. IBIO và IAIB.
B. IAIB và IAIB.
C. IAIO và IBIO.
D. IAIO và IAIB.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.
D. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạc máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.
B. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và chồng gối lên nhau.
C. Hai bộ ba AUG và UGG, mỗi bộ ba chỉ mã hoá duy nhất một loại axit amin.
D. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen qui định trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polypeptit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Đường phân
B. Chuỗi chuyền êlectron
C. Chu trình Crep
D. Phân giải axit piruvic thành CO2 và H2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ
B. 9 cây hoa trắng : 7 cây hoa đỏ
C. 1 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
B. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
D. đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Dạ cỏ → Dạ tổ ong → Dạ lá sách → Dạ múi khế
B. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ lá sách → Dạ tổ ong
C. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ tổ ong → Dạ lá sách
D. Dạ cỏ → Dạ lá lách → Dạ tổ ong → Dạ múi khế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Khi da giun bị khô thì O2 và CO2 không khuếch tán qua da được à không hô hấp.
B. Thay đổi môi trường sống giun không thích nghi được.
C. Nồng độ O2 ở cạn cao hơn ở nước nên giun không hô hấp được.
D. Da giun bị ánh nắng chiếu vàoà hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoàià giun bị thiếu nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. sinh vật phân huỷ.
B. sinh vật sản xuất.
C. động vật ăn thực vật.
D. động vật ăn thịt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.