Tổng hợp đề ôn tập thi THPTQG môn Sinh Học có đáp án (Đề số 14)
20 người thi tuần này 4.6 14.8 K lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án C
Xét riêng tỉ lệ phân li từng kiểu hình ta có 9 đỏ : 6 hồng : 1 trắng
=> Màu sắc do hai gen không alen tương tác với nhau
Xét tính trạng vị quả có 3 ngọt : 1 chua
Ta có tỉ lệ phân li (9 đỏ : 6 hồng : 1 trắng)( 3 ngọt : 1 chua) khác với tỉ lệ phân li của đề bài nên ta có
=> gen vị quả liên kết với gen quy định mà sắc hoa
=> Dd liên kết với cặp Aa hoặc Dd liên kết với Bb
Đời con không xuất hiện kiểu hình lặn trắng chua
=> không tạo ra giao tử abd ở cả hai giới
=> kiểu gen của F1 có thể là Ad/aD Bb hoặc Bd/bDAa và không có hoán vị gen
=> Nhận định 2, 6 đúng
Lời giải
Đáp án C
- Bố mẹ thuần chủng, F1 thu được 100% thân xám, mắt đỏ nên thân xám là trội hoàn toàn so với thân đen, mắt đỏ là trội hoàn toàn so với mắt trắng.
- Ở F2 các tính trạng phân bố không đồng đều ở 2 giới, tính trạng thân đen, mắt trắng chỉ có ở con đực nên 2 tính trạng này do gen lặn trên NST X quy định.
- Ở F2 tỉ lệ phân li 2 tính trạng là 14 : 4 : 1 : 1 khác (3:1) (3:1)
→ hoán vị gen.
Vậy có 3 đáp án đúng.
Câu 3
A. 528 kiểu gen và 32 loại giao tử.
B. 63360 kiểu gen và 3840 loại giao tử.
C. 110 kiểu gen và 32 loại giao tử.
D. 528 kiểu gen và 18 loại giao tử.
Lời giải
Đáp án B
Có 5 gen nằm trên 1 NST ta kí hiệu kiểu giao tử: A1A2A3A4A5
Do mỗi gen có 2 alen nên tại mỗi vị trí A có 2 khả năng như vậy sẽ có 2^5 = 32 loại giao tử
Mặt khác vị trí của 5 gen trên có thể thay đổi (có 5! cách sắp xếp các vị trí khác nhau). Do đó số loại giao tử nhiều nhất có thể có là:
5! . 32 = 3840 loại giao tử
- Số loại kiểu gen nhiều nhất có thể được sinh ra từ các gen trên đối với loài là:
5! . 25 . (25 +1) /2 = 63360 kiểu gen
Lời giải
Đáp án C
Tỉ lệ kiểu hình aabbdd = 4%
⇒ Tỉ lệ kiểu hình aabb = 16%.
Ở ruồi giấm hoán vị gen chỉ xảy ra ở con cái nên: aabb = 16% = 32%ab × 0,5ab
⇒ Tần số hoán vị gen ở ruồi cái là 36%.
Xét phép lai: ♀ x ♂ hoán vị gen chỉ xảy ra ở con cái. Ruồi đực tạo ra 2 loại giao tử, ruồi cái tạo ra 4 loại giao tử.
Số kiểu gen tạo ra ở đời con là: 4 × 2 - 1 = 7.
Dd × Dd tạo ra 3 kiểu gen.
Vậy phép lai này tạo ra 7 × 3 = 21 kiểu gen, và 8 kiểu hình. Nội dung 1 sai.
Số loại kiểu gen đồng hợp là: 2 × 2 = 4. Nội dung 2 sai.
Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen Dd chiếm: 0,5 × 0,32 × 2 × 0,5 = 16%, Nội dung 3 đúng.
Tỉ lệ kiểu hình 2 trội 1 lặn:
A_B_dd + aaB_D_ + A_bbD_
= A_B_ × 0,25 + 2 × aaB_ × 0,75
= (0,5 + aabb) × 0,25 + 1,5 × (0,25 - aabb)
= 66% × 0,25 + 9% × 1,5 = 30%. Nội dung 4 đúng.
Vậy có 2 nội dung đúng.
Lời giải
Đáp án D
(1) Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ thì tính trạng này di truyền theo dòng mẹ
=> đúng do kết quả di truyền theo dòng mẹ thì các con đều mang tính trạng của mẹ trong khi kết quả phép lai thuận khác phép lai nghịch.
(2) Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là thường biến
=> sai, phải là kiểu hình do kiểu gen đó quy định có thể thay đổi trước các môi trường khác nhau.
(3) Các tính trạng khối lượng, thể tích sữa chịu ảnh hưởng nhiểu bởi môi trường
=> những tính trạng này là tính trạng số lượng nên chịu ảnh hưởng lớn từ môi trường.
(4) Thường biến thường có lợi cho sinh vật vì giúp cơ thẻ
=> đúng, giúp cơ thể sinh vật thích nghi tốt.
Số nội dung đúng 3.
Câu 6
A. Năng suất vật nuôi, cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào mức phản ứng ít phụ thuộc vào môi trường.
B. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
D. Mức phản ứng của một tính trạng do kiểu gen quy định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường.
B. G mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bào.
C. A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường.
D. T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. đường deoxyribozơ và bazo nitơ.
B. gốc phôtphat.
C. bazơ nitơ.
D. đường đêoxyribozơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 144.
B. 24.
C. 276.
D. 300.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
B. tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
C. tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp.
D. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. ôxi (O2).
B. amôniac ( NH3).
C. hơi nước (H2O).
D. các bônic (CO2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Đột biến, di nhập gen.
B. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến, biến động di truyền.
D. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể diễn ra gay gắt.
B. nguồn sống của môi trường cạn kiệt.
C. kích thước của quần thể còn nhỏ.
D. số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sức chịu đựng (sức chứa) của môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Quần xã phát triển ổn định.
B. Quần xã suy thoái.
C. Quần xã tiên phong.
D. Quần xã trung gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khi quần thể có kích thước lớn thì tác động các yếu tố ngẫu nhiên bị hạn chế.
B. Khi quần thể có kích thước lớn thì tần số đột biến gen là không đáng kể.
C. Khi quần thể có kích thước lớn thì tác động di nhập gen bị hạn chế.
D. Khi quần thể có kích thước lớn thì tác động của CLTN bị hạn chế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. yếu tố vô sinh.
B. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
C. các bệnh truyền nhiễm.
D. yếu tố hữu sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích.
B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích.
C. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích.
D. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tiếp tục tưới nước và bón phân.
B. Không bón phân.
C. Không cần tưới nước.
D. Cần tưới nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Proteaza.
B. Nitrogenaza.
C. Amilaza.
D. Có nhiều enzim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Diệp lục b.
B. Xantôphin.
C. Carôtênôit.
D. Phicobilin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. TXG AAT XGT.
B. UXG AAU XGU.
C. AGX TTA GXA.
D. AGX UUA GXA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. (1), (3),(7), (8)
B. (1), (3), (5), (8)
C. (1), (3), (6), (8)
D. (1), (6), (4), (7)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Ở thế hệ (P) tấn số alen a ở giới cái chiếm tỉ lệ 20%
B. Ở F1 số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 9%.
C. Ở F1 số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 46%
D. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng ở thế hệ F1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Tiêu hóa trong ống tiêu hóa
B. Tiêu hóa nội bào và ngoại bào trong túi tiêu hóa
C. Tiêu hóa nội bào
D. Tiêu hóa cơ học và hóa học trong túi tiêu hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 1/3.
B. 3/8.
C. 1/2.
D. 5/8.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tiêu hóa cơ thể thức ăn.
B. Giúp tế bào được biến đổi tiếp tục trước khi vào ruột non.
C. Chứa nhiều VSV sống cộng sinh tiếp tục tiêu hóa phần thức ăn chưa được tiêu hóa chuyển từ ruột non xuống.
D. Là nơi sống của VSV phân giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.
B. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.
C. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1.
D. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.