10 bài tập Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng trong không gian có lời giải
42 người thi tuần này 4.6 90 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P1)
140 câu Bài tập Hàm số mũ và Logarit cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết (P1)
148 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu từ đề thi Đại học có lời giải (P1)
237 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi Đại học có lời giải (P1)
7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)
10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 1
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;3} \right)\);
B. \(\overrightarrow u = \left( {2;1;3} \right)\);
C. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;1} \right)\);
D. \(\overrightarrow u = \left( {2;1;1} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = 1 + 2t\\z = 3 + t\end{array} \right.\) có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;1} \right)\).
Câu 2
A. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;3;2} \right)\);
B. \(\overrightarrow u = \left( {1; - 3; - 2} \right)\);
C. \(\overrightarrow u = \left( {1;3;2} \right)\);
D. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;5; - 3} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{5} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}}\) có vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = \left( { - 1;5; - 3} \right)\).
Câu 3
A. \(\overrightarrow u = \left( {0;1;2} \right)\);
B. \(\overrightarrow u = \left( {0;2; - 4} \right)\);
C. \(\overrightarrow u = \left( {1; - 2; - 4} \right)\);
D. \(\overrightarrow u = \left( {0; - 2;4} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có \(\overrightarrow {BC} = \left( {0; - 2; - 4} \right) = - 2\left( {0;1;2} \right)\).
Suy ra đường thẳng song song với BC có vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = \left( {0;1;2} \right)\).
Câu 4
A. \(\overrightarrow u = \left( {2;1;3} \right)\);
B. \(\overrightarrow u = \left( { - 3;2; - 1} \right)\);
C. \(\overrightarrow u = \left( {3;2;1} \right)\);
D. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;3} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Vectơ chỉ phương của d là \(\overrightarrow u = \left( { - 3;2; - 1} \right)\).
Câu 5
A. \(\overrightarrow u = \left( {2; - 1;0} \right)\);
B. \(\overrightarrow u = \left( {0; - 5;2} \right)\);
C. \(\overrightarrow u = \left( {2; - 6;2} \right)\);
D. \(\overrightarrow u = \left( {1;2; - 1} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2; - 4;2} \right) = - 2\left( {1;2; - 1} \right)\).
Do đó \(\overrightarrow u = \left( {1;2; - 1} \right)\) là một vectơ chỉ phương của AB.
Câu 6
A. \(\overrightarrow u = \left( {3;\frac{3}{2};1} \right)\);
B. \(\overrightarrow u = \left( {9;2;3} \right)\);
C. \(\overrightarrow u = \left( {3;2;1} \right)\);
D. \(\overrightarrow u = \left( {3;\frac{2}{3}; - 1} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\overrightarrow u = \left( {3;4; - 1} \right)\);
B. \(\overrightarrow u = \left( {2; - 5;3} \right)\);
C. \(\overrightarrow u = \left( { - 3; - 4;1} \right)\);
D. \(\overrightarrow u = \left( {2; - 5; - 3} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Q(1; −2; −1);
B. N(−1; 3; 2);
C. A(1; 2; 1);
D. P(−1; 2; 1).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Q(3; 2; 0);
B. N(5; 1; −1);
C. A(1; 3; 1);
D. P(0; 1; 2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. M(4; −7; −2);
B. N(7; −12; 6);
C. P(10; −17; 7);
D. Q(13; −22; 8).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.