Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
107 lượt thi câu hỏi
968 lượt thi
Thi ngay
57 lượt thi
737 lượt thi
126 lượt thi
105 lượt thi
616 lượt thi
84 lượt thi
428 lượt thi
95 lượt thi
Câu 1:
Chọn phương án đúng.
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = 90^\circ \) (H.4.2).
A. \(\sin B = \frac{{AB}}{{BC}}.\)
B. \(\cos C = \frac{{AC}}{{AB}}.\)
C. \(\tan B = \frac{{AC}}{{AB}}.\)
D. \(\cot C = \frac{{AB}}{{BC}}.\)
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = 90^\circ \) và \(\widehat C = 30^\circ \) như trên Hình 4.3. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. \(\sin B = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
B. \(\cos C = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
C. \(\tan B = \sqrt 3 .\)
D. \(\cot B = \frac{1}{2}.\)
Câu 2:
Cho α, β là hai góc nhọn trong tam giác vuông ABC (H.4.4). Khi đó
A. sin α = tan β.
B. cos α = cot β.
C. tan α = −cot β.
D. cot α = tan β.
Câu 3:
A. sin 82° = −cos 8°.
B. cos 75° = sin 16°.
C. cot 52° = −tan 28°.
D. \(\tan 30^\circ 40' = \cot 59^\circ 20'.\)
Câu 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác sin, côsin, tang, côtang của các góc nhọn B và C khi biết:
a) AB = 8 cm, BC = 17 cm;
b) AC = 0,9 cm, AB = 1,2 cm.
Câu 5:
Cho tam giác vuông có một góc nhọn 60° và cạnh kề với góc 60° bằng 3 cm. Hãy tính cạnh đối của góc này
Câu 6:
Câu 7:
Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 3 và \(\sqrt 3 .\) Tính góc giữa đường chéo và cạnh ngắn hơn của hình chữ nhật (sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt).
Câu 8:
a) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45°:
sin 55°, cos 62°, tan 57°, cot 64°.
b) Tính \(\frac{{\tan 25^\circ }}{{\cot 65^\circ }},\) tan 34° – cot 56°.
Câu 9:
Dùng MTCT, tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a) \(\sin 40^\circ 12';\)
b) \(\cos 52^\circ 54';\)
c) \(\tan 63^\circ 36';\)
d) \(\cot 35^\circ 20'.\)
Câu 10:
Dùng MTCT, tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng:
a) sin x = 0,2368;
b) cos x = 0,6224;
c) tan x = 1,236;
d) cot x = 2,154.
Câu 11:
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm.
a) Tính tan B, cạnh BC, sin B, góc B (làm tròn đến độ).
b) Kẻ đường cao AH. Tính AH, BH, \(\cos \widehat {BAH}.\)
Câu 12:
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = 40^\circ ,\) \(\widehat B = 60^\circ ,\) AB = 6 cm. Hãy tính (làm tròn đến hàng đơn vị):
a) Chiều cao AH và cạnh AC;
b) Độ dài BH và CH.
21 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com