32 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Đạo hàm cấp cao của hàm số có đáp án (Mới nhất)

9 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 32 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

189 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

16.5 K lượt thi 30 câu hỏi
168 người thi tuần này

100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất cơ bản (P1)

68.3 K lượt thi 25 câu hỏi
121 người thi tuần này

93 Bài tập trắc nghiệm Lượng giác lớp 11 có lời giải (P1)

48 K lượt thi 25 câu hỏi
92 người thi tuần này

75 câu trắc nghiệm Giới hạn nâng cao (P1)

35.3 K lượt thi 25 câu hỏi
67 người thi tuần này

75 câu trắc nghiệm Giới hạn cơ bản (P1)

33.4 K lượt thi 25 câu hỏi
64 người thi tuần này

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1)

29.2 K lượt thi 25 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Hàm số \[y = \frac{x}{{x - 2}}\]có đạo hàm cấp hai là:

Xem đáp án

Câu 2:

Hàm số \[y = {\left( {{x^2} + {\rm{ }}1} \right)^3}\] có đạo hàm cấp ba là:

Xem đáp án

Câu 3:

Hàm số \(y = \sqrt {2x + 5} \) có đạo hàm cấp hai bằng:

Xem đáp án

Câu 4:

Hàm số \(y{\rm{ }} = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\) có đạo hàm cấp 5 bằng:

Xem đáp án

Câu 5:

Hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\) có đạo hàm cấp \(5\) bằng :

Xem đáp án

Câu 6:

Hàm số \[y = x\sqrt {{x^2} + 1} \] có đạo hàm cấp \(2\) bằng :

Xem đáp án

Câu 7:

Hàm số \[y = {\left( {2x + 5} \right)^5}\] có đạo hàm cấp \(3\) bằng :

Xem đáp án

Câu 8:

Hàm số \(y = tanx\) có đạo hàm cấp \(2\) bằng :

Xem đáp án

Câu 9:

Cho hàm số \(y = {\rm{sin}}x\). Chọn câu sai.

Xem đáp án

Câu 10:

Hàm số \(y = \frac{{ - 2{x^2} + 3x}}{{1 - x}}\) có đạo hàm cấp \(2\) bằng :

Xem đáp án

Câu 11:

Hàm số \(y = f\left( x \right) = \cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\) . Phương trình \({f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) = - 8\) có nghiệm \(x \in \left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\) là:

Xem đáp án

Câu 12:

Cho hàm số \(y = {\rm{sin2}}x\). Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

Câu 14:

Nếu \(f''\left( x \right) = \frac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\) thì \(f\left( x \right)\) bằng

Xem đáp án

Câu 18:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = 5{\left( {x + 1} \right)^3} + 4\left( {x + 1} \right)\). Tập nghiệm của phương trình \(f''\left( x \right) = 0\)

Xem đáp án

Câu 19:

Cho hàm số \[y = \frac{1}{{x - 3}}\]. Khi đó :

Xem đáp án

Câu 20:

Cho hàm số \[y = {\left( {ax + b} \right)^5}\] với \(a\), \(b\) là tham số. Khi đó :

Xem đáp án

Câu 22:

Cho hàm số \(y = \sin 2x\). Tính \(y''\)

Xem đáp án

Câu 24:

Cho hàm số \(y = \sin 2x\). Tính \({y^{(n)}}\)

Xem đáp án

Câu 25:

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\)

Xem đáp án

Câu 26:

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \frac{1}{{ax + b}},a \ne 0\)

Xem đáp án

Câu 27:

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 5x + 6}}\)

Xem đáp án

Câu 28:

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \cos 2x\)

Xem đáp án

Câu 29:

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \sqrt {2x + 1} \)

Xem đáp án

Câu 30:

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 3x + 2}}\)

Xem đáp án

Câu 31:

Tính đạo hàm cấp \(n\) của hàm số \(y = \frac{x}{{{x^2} + 5x + 6}}\)

Xem đáp án

Câu 32:

Tính đạo hàm cấp \(n\) của hàm số \(y = \cos 2x\)

Xem đáp án

4.6

346 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%