Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5153 lượt thi 55 câu hỏi 50 phút
4994 lượt thi
Thi ngay
3874 lượt thi
3930 lượt thi
3903 lượt thi
2380 lượt thi
6111 lượt thi
3912 lượt thi
3941 lượt thi
4028 lượt thi
3610 lượt thi
Câu 1:
Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, A^=120°. Độ dài cạnh BC là:
A. 19
B. 219
C. 319
D. 27
Câu 2:
Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, BC = 6. Giá trị cos A bằng
A. 0,125
B. 0,25
C. 0,5
D. 0,0125
Câu 3:
Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Giá trị của mc bằng
A. 2
B. 22
C. 3
D. 10
Câu 4:
Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ma2+mb2+mc2=23a2+b2+c2
B. ma2+mb2+mc2=43a2+b2+c2
C. ma2+mb2+mc2=13a2+b2+c2
D. ma2+mb2+mc2=34a2+b2+c2
Câu 5:
Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng.
A. a33
B. a32
C. a34
D. a22
Câu 6:
Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, A⏞=150°.Diện tích của tam giác ABC là:
A. 60
B. 30
C. 603
D. 303
Câu 7:
Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 8:
Cho tam giác ABC có AC = 6, BC = 8. ha , hb lần lượt là độ dài các đường cao đi qua các đỉnh A, B. Tỉ số hahb bằng
A. 34
B. 43
C. 23
D. 32
Câu 9:
Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 126
B. 36
C. 66
D. 96
Câu 10:
Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Bán kính đường trong nội tiếp của tam giác bằng
A. 2147
B. 147
C. 4147
D. 14
Câu 11:
Cho tam giác ABC có a = 5, b = 12, c = 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng
A. 13
B. 26
C. 6,5
D. 7,5
Câu 12:
Cho tam giác ABC có a = 2, b=22, C⏞=135°. Độ dài cạnh c là
A. 8
B. 42
C. 22
D. 25
Câu 13:
Cho tam giác ABC có a=3, b=4, c=23. Giá trị của cos B là:
A. 112
B. -112
C. -16
D. 16
Câu 14:
Cho tam giác ABC có a = 2, b = 3, c=19. Số đo của góc C là
A. 135°
B. 150°
C. 60°
D.120°
Câu 15:
Cho tam giác ABC có a2=b2+c2-bc. Số đo của góc A là
D. 120°
Câu 16:
Cho tam giác ABC có a2=b2+c2+2bc. Số đo của góc A là
B. 45°
C. 120°
D.150°
Câu 17:
A. Nếu b2+c2> a2 thì A^>90°
B. Nếu b2+c2= a2 thì A^≠90°
C. Nếu b2+c2≠ a2 thì tam giác ABC không phải là tam giác vuông
D. Nếu b2+c2> a2 thì A^<90°
Câu 18:
Cho tam giác ABC có a = 3 cm, b = 4 cm, c = 5 cm. Tam giác ABC là
A. Tam giác nhọn
B. Tam giác tù
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
Câu 19:
Cho tam giác ABC có a = 8 cm, b = 9 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là
Câu 20:
Cho tam giác ABC có a = 6 cm, b = 7 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là
Câu 21:
Cho tam giác ABC. Biểu thức P = ab.cos C + bc.cos A +ca. cosB bằng
A.2a2+b2+c2
B.a2+b2+c2
C.a2+b2+c22
D.a2+b2+c23
Câu 22:
A.cosAa+cosBb+cosCc=a2+b2+c2abc
B.cosAa+cosBb+cosCc=a2+b2+c22abc
C.cosAa+cosBb+cosCc=a2+b2+c23abc
D.cosAa+cosBb+cosCc=2a2+b2+c2abc
Câu 23:
Cho tam giác ABC, có a=31 , b= 29 , c= 27. Giá trị của mc là
A.223
B.23
C.232
D.5
Câu 24:
Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6, mc=4. Giá trị của c là
A.210
B.10
C.310
D.102
Câu 25:
A. ma2-mb2=34b2−a2
B. ma2-mb2=23b2−a2
C. ma2-mb2=14b2−a2
D. ma2-mb2=12b2−a2
Câu 26:
Cho tam giác ABC trọng tâm G. Bình phương độ dài đoạn thẳng GA bằng
A.b2+c2−a23
B.2b2+2c2−a24
C.2b2+2c2−a212
D.2b2+2c2−a29
Câu 27:
tam giác ABC thỏa mãn c = a.cos B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Tam giác ABC là tam giác cân
B.Tam giác ABC là tam giác nhọn
C.Tam giác ABC là tam giác vuông
D.Tam giác ABC là tam giác tù
Câu 28:
Cho tam giác ABC có a = 30, A ^ =60°. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.R=103
B.R=203
C.R=10
D.R=20
Câu 29:
Cho tam giác ABC có a = 10 cm, ha=3 cm. Diện tích của tam giác ABC là
A.30(cm)2
B.15(cm)2
C.60(cm)2
D.7,5(cm)2
Câu 30:
Cho tam giác ABC có AB = 4, AC =6, BC = 8. Diện tích của tam giác ABC là
A.315
B.615
C.3152
D.15
Câu 31:
Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, A =30°. Diện tích của tam giác ABC là
A.12
B. 6
C.63
D.62
Câu 32:
Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác bằng
A.1cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
Câu 33:
Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 9. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng
A.7
B.3
C.5
D.3
Câu 34:
Cho tam giác ABC có a = 5, b = 7, c = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng
A.73
B.733
C.753
D.723
Câu 35:
Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của hình lục giác ở hình bên?
A.12+83
B.24+163
C.24+43
D.24+83
Câu 36:
Bề mặt viên gạch hình lục lăng có dạng hình lục giác đều cạnh 8 cm. Diện tích bề mặt của viên gạch là
A.96(cm)2
B.163 cm2
C.963 cm2
D.483 cm2
Câu 37:
Tam giác cân cạnh bên bằng a và góc ở đỉnh bằng α thì có diện tích là
A.12a2cosα
B.12a2sinα
C.a2cosα
D.a2sinα
Câu 38:
Đa giác đều n đỉnh và nội tiếp đường tròn bán kính R có diện tích là
A.12nR2sin360n°
B.12nR2cos360n°
C.nR2sin360n°
D.nR2cos360n°
Câu 39:
Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của phần được tô ở hình bên?
A.48(cm)2
B.32(cm)2
C.40(cm)2
D.56 cm2
Câu 40:
Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của tam giác ABC trong hình bên?
A.13/2
B.1332
C.13
D.133
Câu 41:
Cho tam giác ABC có bc = 4S. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.A^=30
B.A^=150
C.A^=90
D.A^=30° họăc A^=150
Câu 42:
Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Biểu thức cot A bằng
A.(R.cosA)/a
B.(R.cosA)/2a
C.(2R.cosA)/a
D.(2R.sinA)/a
Câu 43:
Cho tam giác ABC. Biểu thức cot A bằng
A.R.b2+c2−a2abc
B.R.b2+c2−a22abc
C.2R.b2+c2−a2abc
D.R.b2+c2−a24abc
Câu 44:
A.b2+c2−a2S
B.b2+c2−a22S
C.b2+c2−a23S
D.b2+c2−a24S
Câu 45:
Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.cotA+cotB+cotC=a2+b2+c22S
B.cotA+cotB+cotC=a2+b2+c24S
C.cotA+cotB+cotC=a2+b2+c2S
D.cotA+cotB+cotC=2a2+b2+c2S
Câu 46:
Cho tam giác ABC. Nếu a = 2b thì
A.hb=2ha
B.hb=ha
C.ha=2hb
D.hb=4ha
Câu 47:
Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB, a + b = 2c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.sin B + sin C = 2 sin A
B.sin C + sin A = 2 sin B
C.sin A + sin B = 2 sin C
D.sin A + sin B = sin C
Câu 48:
Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB, ab=c2.. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.sinAsinB= sin2C
B.sinAsinB=2 sin2C
C.sinAsinB= 4sin2C
D.2sinAsinB= sin2C
Câu 49:
Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây sai?
A.sinB + sinC > sinA
B.sinC + sinA > sinB
C.sinA + sinB > sinC
D.sinA+sinB≤sinC
Câu 50:
Một đa giác đều có góc ở mỗi đỉnh bằng α và nội tiếp đường tròn bán kính R thì có độ dài mỗi cạnh là:
A.R sinα
B.2Rcosα2
C.Rcos α/2
D. 2R sinα
Câu 51:
Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.rha=2a4a+b+c
B.rha=aa+b+c
C.rha=a−a+2b+2c
D.rha=2aa+b+c
Câu 52:
A.ha=RsinB.sinC
B.ha=4RsinB.sinC
C.ha=2RsinB.sinC
D.ha=1/4RsinB.sinC
Câu 53:
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O; R). Diện tích của tam giác ABC bằng
A.12R2sin2A+sin2B+sin2C
B.12R2sinA+sinB+sinC
C.R2sin2A+sin2B+sin2C
D.R2sinA+sinB+sinC
Câu 54:
Cho tam giác ABC. M và N lần lượt thuộc hai tia AB và AC (M, N khác A). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.SAMNSABC=3AMAB.ANAC
B.SAMNSABC=12AMAB.ANAC
C.SAMNSABC=2AMAB.ANAC
D.SAMNSABC=AMAB.ANAC
Câu 55:
A.a = b.cos B + c.cos C
B.a = b.cosC + c.cosB
C.a = b.sinB + c.sinC
D.a = b.sinC + c.sinB
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com