Đăng nhập
Đăng ký
6123 lượt thi 24 câu hỏi 50 phút
49356 lượt thi
Thi ngay
12151 lượt thi
6180 lượt thi
5673 lượt thi
6028 lượt thi
6497 lượt thi
1539 lượt thi
10541 lượt thi
7019 lượt thi
3883 lượt thi
Câu 1:
Cho hai tập hợp A = {xx là ước số nguyên dương của 12}.
B = { xxlà ước số nguyên dương của 18}
Tập hợp A B là:
A. 0;1;2;3;6
B. 1;2;3;4
C. 1;2;3;6
D. 1;2;3
Câu 2:
Cho các tập hợp M=x∈ℕxlà bội của 2}, N=x∈ℕxlà bội của 6}, P=x∈ℕxlà ước của 2,Q=x∈ℕx là ước của 6}. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. M⊂N
B. P⊂Q
C. M∩N=N
D. P∩Q=P
Câu 3:
Cho hai tập A=x∈Rx+3<4+2x và B=x∈R5x−3<4x−1
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A. 0;1;2
B. 0 và 1
C. 1
D. 0
Câu 4:
Cho hai tập A=x∈ℝ(2x−x2)(2x2−3x−2)=0 và B=n∈ℕ*3<n2<30. Tìm A∩B.
A. A∩B=2;4
B. A∩B=2
C. A∩B=4;5
D. A∩B=3
Câu 5:
Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn∩Bm=Bmn là:
A. m là bội số của n
B. n là bội số của m
C. m, n nguyên tố cùng nhau
D. m, n đều là số nguyên tố
Câu 6:
Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp B3∩B6là:
A. B2
B. B18
C. B6
D. B3
Câu 7:
Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. xác định tập hợp B2∩B4 ?
B. B4
C. ∅
Câu 8:
Cho hai tập hợp A={1;5} và B={1;3;5}. Tìm A∩B
A. A∩B=1
B. A∩B=1;3
C. A∩B=1;3;5
D. A∩B=1;5
Câu 9:
Cho hai tập hợp A=a;b;c;d;m,B=c;d;m;k;l.Tìm A∩B
A. A∩B=a;b
B. A∩B=c;d;m
C. A∩B=c;d
D. A∩B=a;b;c;d;m;k;l
Câu 10:
Cho hai tập hợp X=1;3;5;8,Y=3;5;7;9. Tập hợp X∪Y bằng tập hợp nào sau đây?
A. {3;5}
B. {1;3;5;7;9}
C. {1;7;9}
D. {1;3;5}
Câu 11:
Cho hai tập hợp X=1;a;b,Y=3;5. Tập hợp X∪Y bằng tập hợp nào sau đây?
A. 1;3;5
B. 1;a;b;5;8
C. 1;3;5;a;b
D. ∅
Câu 12:
Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn∪Bm=Bm là:
C. m,n nguyên tố cùng nhau
D. m,n đều là số nguyên tố
Câu 13:
Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp B3∪B6 là:
A. ∅
B. B3
D. B12
Câu 14:
Cho tập A≠∅ . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. A∪∅=A
B. A∪A=A
C. ∅∪∅=∅
D. ∅∪A=∅
Câu 15:
Cho tập A≠∅. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. A∩A=A
B. A∩∅=A
C. ∅∩A=∅
D. ∅∩∅=∅
Câu 16:
Cho hai tập hợp A=2;4;6;9,B=1,2,3,4. Tập hợp A\B bằng tập hợp nào sau đây?
A. {1;2;3;5}
B. {6;9;1;3}
C. {6;9}
D. {2;4}
Câu 17:
Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Xác định tập hợp A\B:
A. A\B={0}
B. A\B={0;1}
C. A\B={1;2}
D. A\B={1;5}
Câu 18:
Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Xác định tập hợp B\A
A. B\A={5}
B. B\A={0;1}
C. B\A={2;3;4}
D. B\A={5;6}
Câu 19:
Cho tập hợp A≠∅. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. A\∅=A
B. A\A=A
C. ∅\∅=∅
D. ∅\ A=∅
Câu 20:
Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2−4x+3=0;B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A∪B=A
B. A∩B=A∪B
C. A\ B=∅
D. B\ A=∅
Câu 21:
Cho hai tập hợp A=1;2;3;7,B=2;4;6;7;8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A∪B=2;7,A∩B=4;6;8
B. A∩B=2;7,A\ B={1;3}
C. A\B={1;3}, B\A={2;7}
D. A\B={1;3}, A∪U=1;3;4;6;8
Câu 22:
Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=1;2;3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. A∩B=B
B. A∪B=A
C. A\B={0;4}
D. B\A={0;4}
Câu 23:
Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Tập hợp (A\B)∩ (B\A) bằng:
A. {5}
B. {2;3;4;5;6}
C. {1;2}
Câu 24:
Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Tập hợp (A\B) ∪(B\A) bằng:
A. {0;1;5;6}
B. {1;2}
C. {2;3;4}
D. {0,1;2;3;4,5;6}
1225 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com