Đăng nhập
Đăng ký
9063 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
46878 lượt thi
Thi ngay
4746 lượt thi
12889 lượt thi
6386 lượt thi
3282 lượt thi
7902 lượt thi
19708 lượt thi
3446 lượt thi
9108 lượt thi
Câu 1:
Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7 quá cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp, Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh.
A. 245
B. 3480
C. 246
D. 3360
Câu 2:
Có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 10 tấm. Tính xác suất lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 10
A. 99667
B. 568667
C. 33667
D. 634667
Câu 3:
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn:
Cn01.2+Cn12.3+Cn23.4+...+Cnnn+2n+1=2100-n-3n+1n+2
A. 99
B. 100
C. 98
D. 101
Câu 4:
Số tập con của tập là: M=1;2;3
A. A30+A31+A32+A33
B. P1+P2+P3+P0
C. 3!
D. C30+C31+C32+C33
Câu 5:
Đề thi THPT QG 2019 có 5 câu vận dụng cao, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn A, B, C, D trong đó 5 câu đều có một phương án đúng là A. Một thí sinh chọn ngẫu nhiên một phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để học sinh đó không đúng câu nào.
A. 545
B. 2045
C. 102445
D. 24345
Câu 6:
Cho lăng trụ lục giác đều Hỏi có bao nhiêu hình chóp tứ giác có 5 đỉnh là đỉnh của lăng trụ?
A. 492
B. 200
C. 360
D. 510
Câu 7:
Cho tập A0;1;2;3;4;5;7;9 hỏi có bao nhiêu số tự nhiên 8 chữ số khác nhau lập từ A, biết các chữ số chãn không đứng cạnh nhau.
A. 720
B. 15000
C. 10200
D. 12000
Câu 8:
Cho khai triển 1-2xn=a0+a1x+a2x2+...+anxn biết S= a1+22a2+...+nan=34992 Tính giá trị của biểu thức P= a0+3a1+9a2+...+3nan
A. -78125
B. 9765625
C. -1953125
D. 390625
Câu 9:
Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Xác xuất để xuất hiện mặt chẵn?
A. 12
B. 16
C. 14
D. 13
Câu 10:
Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ. Khi đó P bằng?
B. 100231
C. 118231
D. 115231
Câu 11:
Số cách xếp 5 người vào 5 vị trí ngồi thành hàng ngang là?
A. 120
B. 25
C. 15
D. 24
Câu 12:
Tìm số hạng chứa trong khai triển x3y3 thành đa thức x+2y6
A. 160x3y3
B. 20x3y3
C. 8x3y3
D. 120x3y3
Câu 13:
Từ các chữ số 0;1;2;3;5 có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5 gồm chữ số đôi một khác nhau?
B. 54
C. 72
D. 69
Câu 14:
Cho khai triển x+2x6 với x>0. Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển trên.
A. 80
B. 160
C. 240
D. 60
Câu 15:
Sau khi khai triển và rút gọn thì Px=1+x12+x2+1x18 có tất cả bao nhiêu số hạng?
A. 27
B. 28
C. 30
D. 25
Câu 16:
Trong một trò chơi điện tử, xác suất để game thủ thắng trong một trận là (không có hòa). Hỏi phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn .
A. 6
B. 7
C. 4
D.5
Câu 17:
Một bảng vuông gồm ô vuông đơn vị. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật. Tính xác suất để ô được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân).
A. 0,0134
B. 0,0133
C. 0,0136
D. 0,0132
Câu 18:
Cho khai triển nhị thức Niutonx2+2nxn với n n∈ℕ , x > 0. Biết rằng số
hạng thứ 2 của khai triển bằng 98 và n thỏa mãn An2+6Cn3=36n Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 19:
Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu.
A. 311
B. 411
C. 511
D. 611
Câu 20:
Một nhóm có 10 người, cần chọn ra ban đại diện gồm 3 người. Số cách chọn là:
A. 240
B. A103
C. C103
D. 360
Câu 21:
Hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển nhị thức (với x≠0) là:
A. -220729
B. 220729x6
C. -220729x6
D. 220729
Câu 22:
Trong một lớp có (2n +3 ) học sinh gồm An, Bình, Chi cùng 2n học sinh khác . Khi xếp tùy ý các học sinh này vào dãy ghế được đánh số từ 1 đến (2n +3 ) , mỗi học sinh ngồi một ghế thì xác xuất để số ghế của An, Bình, Chi theo thứ tự lập thành cấp số cộng la . Số học sinh của lớp là:
C. 45
D. 35
Câu 23:
Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Xác suất để lấy được thẻ ghi số chia hết cho 3 là
B. 310
C. 12
D. 320
Câu 24:
Nếu hai biến cố A và B xung khắc thì xác suất của biến cố PA∪B bằng
A. 1-PA-PB
B. PA.PB-PA-PB
C. PA.PB
D. PA+PB
Câu 25:
Trong đội văn nghệ nhà trường có 8 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca nam- nữ ?
A. 91
B. 182
C. 48
D. 14
Câu 26:
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 2x-1xn,∀x≠0 biết là số tự nhiên thỏa mãn Cn3Cnn-3+2Cn3Cn4+Cn4Cnn-4=1225
A. -20
B. -8
C. -160
D. 160
Câu 27:
Người ta trồng 3240 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng thứ hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây ?
A. 81
B. 82
C. 80
D. 79
Câu 28:
Cho tập hợp . Gọi là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số lập từ các chữ số thuộc tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ , xác suất để số được chọn chia hết cho bằng
A. 928
B. 427
C. 49
D. 19
Câu 29:
Cho khai triển 2x-120=a0+a1x+a2x2+...+a20x20 . Tìm a1
A. 20
B. 40
C. -40
D. -760
Câu 30:
Cho tập A=1;2;3;4;5;6 . Lập được bao nhiêu số có ba chữ số phân biệt lấy từ A
A. 216
B. 60
C. 20
D. 120
Câu 31:
Sắp xếp năm bạn học sinh AN, BÌNH, CHI, DŨNG, LỆ vào 1 chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi giữa là
A. 24
B. 120
C. 16
Câu 32:
Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bn cách chọn
A. 2300
B. 59280
C. 445
D. 9880
Câu 33:
Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng.Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi sao cho có đủ cả ba màu.Số cách chọn là
A. 840
B. 3843
C. 2170
D. 3003
Câu 34:
Tìm số hạng chứa x31 trong khai triển x+1x240
A. C404x31
B. -C4037x31
C. C4037x31
D. C402x31
Câu 35:
Cho tập hợp A=2;3;4;5;6;7;8 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số trong tập A . Chọn ngẫu nhiên một chữ số từ S . Xác suất để số được chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ là:
A. 15
B. 1835
C. 1735
D. 335
Câu 36:
Có 4 hành khách bước lên 1 đoàn tàu có 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn ngẫu nhiên 1 toa. Tính xác suất để 1 toa có 3 toa người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có ai
A. 14
B. 34
C. 1316
D. 316
Câu 37:
Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1% trên tháng. Sau hai năm 3 tháng (tháng thứ 28 ) người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Hỏi người đó được rút về bao nhiêu tiền?
A. 1001,0127-1 triệu đồng
B. 1011,0126-1 triệu đồng
C. 1011,0127-1 triệu đồng
D. 1001,01-1 triệu đồng
Câu 38:
Cho n∈ℕ thỏa mãn Cn1+Cn2+...+Cnn=1023 . Tìm hệ số của x2 trong khai triển 12-nx+1n thành đa thức.
A. 90
B. 45
C. 180
Câu 39:
Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số sao cho trong mỗi số tổng các chữ số bằng ?
A. 1+2C20171+2017C20172+2A20171+C20173+C20174
B. 1+2C20182+2017C20183+C20184+C20185
C. 1+2A20182+2A20183+A20184+C20175
D. 1+2A20182+2(C20172+A20182)+(C20173+A20173)+C20174
Câu 40:
Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C14k,C14k+1,C14k+2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tổng tất cả các phần tử của .
B. 8
C. 10
D. 6
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com