Đăng nhập
Đăng ký
6323 lượt thi 20 câu hỏi 35 phút
46878 lượt thi
Thi ngay
4746 lượt thi
12889 lượt thi
6386 lượt thi
3282 lượt thi
7902 lượt thi
19708 lượt thi
8997 lượt thi
3446 lượt thi
9108 lượt thi
Câu 1:
Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
A.1633
B.12
C.211
D.1033
Câu 2:
Từ 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng, có thể tạo ra bao nhiêu véctơ khác véctơ 0⇀ ?
Câu 3:
Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên từ A ra hai số. Tính xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau.
A.415823
B.355823
C.417190
D.141941
Câu 4:
Cho tập A={3;4;5;6}. Tìm số các số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ tập A sao cho trong mỗi số tự nhiên đó, hai chữ số 3 và 4 mỗi chữ số có mặt nhiều nhất 2 lần, còn hai chữ số 5 và 6 mỗi chữ số có mặt không quá 1 lần.
A.24.
B.30.
C.102.
D.360.
Câu 5:
Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 3x-28
Câu 6:
Trong chương trình giao lưu gồm có 15 người ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang. Giả sử người dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người để giao lưu với khán giả. Xác suất để trong 3 người được chọn đó không có 2 người ngồi kề nhau
A.25
B.1335
C.2235
D.35
Câu 7:
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ (Các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ).
A.5648
B.20189
C.527
D.554
Câu 8:
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau trong đó các chữ số 1, 2, 3 luôn có mặt và đứng cạnh nhau?
A.96.
B.480.
C.576.
D.144.
Câu 9:
Xếp ngẫu nhiên tám học sinh gồm bốn học sinh nam (trong đó có Hoàng và Nam) cùng bốn học sinh nữ (trong đó có Lan) thành một hàng ngang. Xác suất để trong tám học sinh trên không có hai học sinh cùng giới đúng cạnh nhau, đồng thời Lan đứng cạnh Hoàng và Nam là
A.1560
B.11120
C.135
D.1280
Câu 10:
Trong khai triển (x+8x2)9, số hạng không chứa x là
A.84.
B.43008.
C.4308.
D.86016.
Câu 11:
Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên các học sinh trên để chụp ảnh. Tính xác suất không có hai bạn nữ nào đứng kề nhau.
A.6566
B.166
C.799
D.122
Câu 12:
Trong khai triển nhị thức (x+2)n+6; (n∈ℕ) Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
A.17.
B.11.
C.10.
D.12.
Câu 13:
Khi gọi điện thoại một khách hàng đã quên mất ba chữ số cuối người đó chỉ nhớ rằng đó là ba số khác nhau. Tính xác suất để người đó thực hiện được một cuộc điện thoại.
A.1648
B.11000
C.1720
D.1100
Câu 14:
Bốn người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa trẻ được xếp vào bảy chiếc ghế đặt quanh bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông.
A.48.
B.5040.
C.720.
D.288.
Câu 15:
Một tổ gồm 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Tính số cách chọn cùng lúc 3 học sinh trong tổ đi tham gia chương trình thiện nguyện
A.56.
B.336.
C.24.
D.36.
Câu 16:
Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cnn-1+Cnn-2=78, số hạng chứa x8 trong khai triển (x3-2x)n là
A.-10176x8
B.-101376
C.-112640
D.101376x8
Câu 17:
Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A là
A.170.
B.160.
C.190.
Câu 18:
Biết hệ số của x2 trong khai triển của (1-2x)n là 90. Tìm n.
A.n=5.
B.n=8.
C.n=6.
D.n=7.
Câu 19:
Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển (x2-2x)n bằng 49. Khi đó hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển đó là:
A.60x3.
B.60.
C.-160.
D.-160x3
Câu 20:
Tìm tập nghiệm của phương trình Cx2+Cx3=4x
A.{0}.
B.{-5;5}.
C.{5}.
D.{-5;0;5}.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com