22 câu Trắc nghiệm Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án
193 người thi tuần này 5.0 5.8 K lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 1)
184 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
10 Bài tập Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác (có lời giải)
Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. (SAC)
B. (SBD)
C. (ABCD)
D. (SDC)
Lời giải
* Xét tam giác SAC có SA = SC nên tam giác cân tại S.
Lại có, SO là đường trung tuyến nên đồng thời là đường cao: (1)
* Vì đáy ABCD là hình thoi nên: (2)
Mà SO và BD là 2 đường thẳng cắt nhau, cùng thuộc mp (SBD) (3)
Từ (1); (2); (3) suy ra:
Đáp án B
Lời giải
* Vì ABCD là hình thoi nên (1)
* Xét tam giác SBD có SB = SD nên tam giác SBD cân tại S, có SO là đường trung tuyến nên đồng thời là đường cao: (2)
Mà AC; SO là 2 đường thẳng cắt nhau, cùng nằm trong mp (SAC) (3)
Từ (1) ; (2); (3) suy ra:
Suy ra:
Vì vậy phương án đúng là C.
Câu 3
A. SA
B. SB
C. SC
D. SO
Lời giải
* Xét tam giác SAC có SA = SC nên tam giác cân tại S
Lại có SO là đường trung tuyến nên đồng thời là đường cao:
* Tương tự có:
Mà AC và BD là 2 đường thẳng cắt nhau cùng nằm trong mp(ABCD)
Do đó:
Đáp án D
Câu 4
A. Tam giác thường
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông
Lời giải
Tam giác SBC là tam giác vuông tại B vì : AB là hình chiếu của SB trên (ABCD),
mà BC ⊥ AB (do ABCD là hình vuông)
⇒ BC ⊥ SB (theo định lí ba đường vuông góc)
⇒ tam giác SBC là tam giác vuông
Đáp án D
Câu 5
A. Tam giác thường
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông
Lời giải
Tam giác SDO là tam giác vuông tại O vì AO là hình chiếu của SO trên (ABCD) ,
mà DO ⊥ AO (do ABCD là hình vuông)
⇒ DO ⊥ SO (theo định lí ba đường vuông góc)
⇒ tam giác SOD là tam giác vuông.
Đáp án D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.
B.
C.
D. không xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.
B. 1
C.
D. Không xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. a vuông góc với mặt phẳng (P)
B. a không vuông góc với mặt phẳng (P)
C. a không thể vuông góc với mặt phẳng (P)
D. a có thể vuông góc với mặt phẳng (P)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. nếu a // (P) và b ⊥ (P) thì b ⊥ a
B. nếu a // (P) và b ⊥ a thì b ⊥ (P)
C. nếu a ⊂ (P) và b ⊥ (P) thì b ⊥ a
D. Nếu a// b; thì b(P)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. một đường thẳng và một mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì cùng thuộc một mặt phẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. thuộc một mặt phẳng
B. vuông góc với nhau
C. song song với một mặt phẳng
D. song song với nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. (CDD’C’)
B. (BCD)
C. (BCC’B’)
D. (A’BD)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. (CDD’C’)
B. (A’B’C’D’)
C. (BDD’B’)
D. (A’BD)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. trung điểm của BD
B. trung điểm của A’B
C. trung điểm của A’D
D. tâm O của tam giác BDA’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. (BCD)
B. (ACD)
C. (ABC)
D. (CDI) với I là trung điểm của AB
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. (ABD)
B. (ABC)
C. (ABN)
D. (CMD)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. luôn vuông góc với AB tại một điểm bất kì trên AB
B. luôn cách đều hai đầu mút A và B
C. luôn vuông góc với AB tại trung điểm của AB
D. luôn song song với AB.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
B. tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
C. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
D. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. SM lớn hơn SH
B. SM không nhỏ hơn SH
C. SM không lớn hơn SH
D. SM nhỏ hơn SH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. điểm M bao giờ cũng khác điểm N
B. ba điểm M, N, H có thể trùng nhau
C. hai điểm M và N luôn khác điểm H
D. ba điểm M, N, H không thể trùng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. trọng tâm của tam giác ABC.
B. trực tâm của tam giác ABC.
C. tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
D. tâm của đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.