Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3717 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
5831 lượt thi
Thi ngay
3508 lượt thi
3415 lượt thi
2707 lượt thi
2899 lượt thi
4985 lượt thi
3378 lượt thi
2810 lượt thi
2305 lượt thi
2730 lượt thi
Câu 1:
Cho f(x)=ax2+bx+c (a≠0). Điều kiện để f(x)>0, ∀x∈R là:
A. a>0Δ≤0
B. a>0Δ≥0
C. a>0Δ<0
D. a<0Δ>0
Cho f(x)=ax2+bx+c (a≠0). Điều kiện để f(x)≤0, ∀x∈R là:
A. a<0Δ≤0
B. a<0Δ≥0
Câu 2:
Cho f(x)=ax2+bx+c(a≠0) có Δ=b2−4ac<0. Khi đó mệnh đề nào đúng?
A. f(x) > 0, ∀x ∈ R.
B. f(x) < 0, ∀x ∈ R.
C. f(x) không đổi dấu.
D. Tồn tại x để f(x) = 0.
Câu 3:
Cho f(x)=ax2+bx+c(a>0) có Δ=b2−4ac≤0. Khi đó mệnh đề nào đúng?
A. f(x) ≥ 0, ∀x ∈ R.
B. f(x) ≤ 0, ∀x ∈ R.
C. f(x) = 0, ∀x ∈ R.
D. Tồn tại x để f(x) < 0.
Câu 4:
Giá trị nguyên dương lớn nhất của x để hàm số y=5−4x−x2 xác định là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5:
Tìm tập xác định D của hàm số y=3−x4−3x−x2
A. D = R∖{1; −4}.
B. D = [−4; 1].
C. D = (−4; 1).
D. D = (−∞; 4) ∪ (1; +∞).
Câu 6:
Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+x−6+1x+4
A. D = [−4; −3] ∪ [2; +∞).
B. D = (−4; +∞).
C. D = (−∞; −3] ∪ [2; +∞).
D. D = (−4; −3] ∪ [2; +∞).
Câu 7:
Tam thức bậc hai f(x)=2x2+2x+5 nhận giá trị dương với mọi x ∈ R khi và chỉ khi:
A. x ∈ (0; +∞).
B. x ∈ (−2; +∞).
C. x ∈ R.
D. x ∈ (−∞; 2).
Câu 8:
Tam thức bậc hai f(x)=−x2+5x−6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A. x ∈ (−∞; 2).
B. (3; +∞).
C. x ∈ (2; +∞).
D. x ∈ (2; 3).
Câu 9:
Tam thức bậc hai f(x)=−x2+3x−2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:
A. x ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
B. x ∈ [1; 2].
C. x ∈ (−∞; 1] ∪ [2; +∞).
D. x ∈ (1; 2).
Câu 10:
Cho f(x)=x2−4x+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
A. f(x) < 0, ∀x ∈ (−∞; 1] ∪ [3; +∞)
B. f(x) ≤ 0, ∀x ∈ [1; 3]
C. f(x) ≥ 0, ∀x ∈ (−∞; 1) ∪ (3; +∞)
D. f(x) > 0, ∀x ∈ [1; 3]
Câu 11:
Tập nghiệm của bất phương trình: −x2+6x+7≥0 là:
A. (−∞; −1] ∪ [7; +∞).
B. [−1; 7].
C. (−∞; −7] ∪ [1; +∞).
D. [−7; 1].
Câu 12:
Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
A. −3x2+x–1≥0.
B. −3x2+x–1>0
C. −3x2+x–1<0
D. −3x2+x–1≤0
Câu 13:
Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x)=2x2−7x−9 nhận giá trị âm là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 14:
Tập nghiệm của bất phương trình x2−3x+2<0 là:
A. (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
B. (2; +∞).
C. (1; 2).
D. (−∞; 1).
743 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com