Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3.6 K lượt thi 15 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = 3-x,x∈-∞;01x,x∈0;+∞ là:
A. R∖{0}.
B. R∖[0; 3].
C. R∖{0; 3}.
D. R.
Câu 2:
Tìm tập xác định D của hàm số f(x) =1x;x≥1x+1;x<1
A. D = {−1}.
B. D = R.
C. D = [−1; +∞).
D. D = [−1; 1).
Câu 3:
Cho hàm số f(x) = 4 − 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 43 ).
B. Hàm số nghịch biến trên (43; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên (34; +∞).
Câu 4:
Trong các hàm số sau đây: y=x, y=x2+4x, y=-x4+2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 5:
Trong các hàm số
y=2015x, y=2015x+2, y=3x2-1,y=2x3-3x
có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6:
Cho hai hàm số f(x) = −2x3 + 3x và g(x) = x2017 + 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ
B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn
C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ
D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 7:
Xét sự biến thiên của hàm số y=1x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0), nghịch biến trên (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên (0; +∞), nghịch biến trên (−∞; 0).
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1), nghịch biến trên (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) ∪ (0; +∞).
Câu 8:
Cho hàm số f(x) = 2x+2-3x-1;x≥2x2+1;x<2. Tính P = f(2) + f(-2)
A. P = 83
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 53
Câu 9:
Cho hàm số f(x) = x2 − |x|. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. f(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn
C. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ
D. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành
Câu 10:
Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tịnh tiến đồ thị hàm số lên trên 3 đơn vị rồi qua phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số không đi qua điểm nào dưới đây?
A. (4; 0)
B. (0; 4)
C. (2; 4)
D. (3; 2)
Câu 11:
Tìm điều kiện của hệ số a, b, c để hàm số f(x) = ax2 + bx + c là hàm số chẵn
A. a tùy ý, b = 0, c = 0
B. a tùy ý, b = 0, c tùy ý
C. a, b, c tùy ý
D. a tùy ý, b tùy ý, c = 0
Câu 12:
Xét sự biến thiên của hàm số f(x)=3x trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 13:
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| +| 1 − x|.
B. y = |x + 1| − |1 − x|.
C. y= |x2 + 1| + |1 – x2|.
D. y= |x2 + 1| - |1 – x2|.
Câu 14:
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y=-x2
B. y=-x2+1
C. y=-x-12
D. y=-x2+2
Câu 15:
Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = 12-x;x≥12-x;x<1
A. D = R.
B. D = (2; +∞).
C. D = (−∞; 2).
D. D = R∖{2}.
719 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com