Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2.9 K lượt thi 26 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m−2)x2+2(2m−3)x+5m–6=0 vô nghiệm?
A. m < 0
B. m > 2
C. m>3m<1
D. m≠21<m<3
Câu 2:
Phương trình (m2−4)x2+2(m−2)x+3=0 vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. m ≥ 0.
B. m = ±2.
C. m≥2m<−4
D. m≥2m≤−4
Câu 3:
Phương trình x2−(m+1)x+1=0 vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > 1.
B. −3 < m < 1.
C. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1.
D. −3 ≤ m ≤ 1.
Câu 4:
Phương trình x2+2(m+2)x-2m-1=0 (m là tham số) có hai nghiệm phân biệt khi:
A. m=−1m=−5
B. −5≤m≤−1
C. m<−5m>−1
D. m≤−5m≤−1
Câu 5:
Tìm tập xác định D của hàm số f(x)=x2+x−12−22
A. D = (−5; 4].
B. D = (−∞; −5) ∪ (4; +∞).
C. D = (−∞; −4] ∪ [3; +∞).
D. D = (−∞; −5] ∪ [4; +∞).
Câu 6:
Bất phương trình x2−(m+2)x+m+2≤0 vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. m ∈ (−∞; −2] ∪ [2; +∞).
B. m ∈ (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
C. m ∈ [−2; 2].
D. m ∈ (−2; 2).
Câu 7:
Tìm m để hệ x2−2x+1−m≤0 (1)x2−2m+1x+m2+m≤0 (2) có nghiệm:
A. 0<m<3+52
B. 0≤m≤3+52
C. 0≤m<3+52
D. 0<m≤3+52
Câu 8:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình x2+10x+16≤0 (1)mx≥3m+1 (2) vô nghiệm
A. m>−15
B. m>14
C. m>−111
D. m>132
Câu 9:
Có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để mọi x > 0 đều thoả bất phương trình (x2+x+m)2≥(x2−3x−m)2?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 10:
Biểu thức 3x2−10x+34x−5 âm khi và chỉ khi:
A. x∈−∞;54
B. x∈−∞;13∪54;3
C. x∈13;54∪3;+∞
D. x∈13;3
Câu 11:
Tập nghiệm của bất phương trình x2+3x2−6x–8≥0 là:
A. x ∈ [−4; −1] ∪ [2; +∞).
B. x ∈ (−4; −1) ∪ (2 ;+∞).
C. x ∈ [−1; +∞).
D. x ∈ (−∞ ;−4] ∪ [−1; 2].
Câu 12:
Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
A. x – 2 ≤ 0 và x2(x−2)≤0.
B. x – 2 < 0 và x2(x−2)>0.
C. x – 2 < 0 và x2(x−2)<0.
D. x – 2 ≤0 và x2(x−2)≥0.
Câu 13:
Tìm m để −9<3x2+mx−6x2−x+1<6 nghiệm đúng với ∀x ∈ R.
A. −3 < m < 6.
B. −3 ≤ m ≤ 6.
C. m < −3.
D. m > 6.
Câu 14:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình x2−7x+6<0 (1)2x−1<3 (2) là:
A. (1; 2).
B. [1; 2].
C. (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
D. ∅.
Câu 15:
Bất phương trình: −x2+6x−5>8−2x có nghiệm là:
A. 3 < x ≤ 5.
B. 2 < x ≤ 3.
C. −5 < x ≤ −3.
D. −3 < x ≤ −2.
Câu 16:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x4−x2x2+5x+6≤0?
B. 2
C. 1
Câu 17:
Hệ bất phương trình x2−9<0 (1)x−13x2+7x+5≥0 (2) có nghiệm là:
A. −3 ≤ x < 1.
B. −3 ≤ x ≤ 3.
C. 1 ≤ x ≤ 3.
D. 1 ≤ x < 3.
Câu 18:
Bất phương trình 2x2−x−1x+1−2x≤−2x2+x+1 có nao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1
C. 3
D. Nhiều hơn 3 nhưng hữu hạn
Câu 19:
Cho bất phương trình: x2−2x≤|x−2|+ax−6. Giá trị dương nhỏ nhất của a để bất phương trình có nghiệm gần nhất với số nào sau đây:
A. 0,5
B. 1,6
C. 2,2
D. 2,6
Câu 20:
Cho bất phương trình: |x2+x+a|+|x2–x+a|≤2x (1). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. (1) có nghiệm khi a≤14
B. Mọi nghiệm của (1) đều không âm
C. (1) có nghiệm lớn hơn 1 khi a < 0
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 21:
Hệ bất phương trình x2−1≤0x−m>0 có nghiệm khi
A. m > 1
B. m = 1
C. m < 1
D. m≠1
Câu 22:
Hệ bất phương trình x+34−x>0 (1)x<m−1 (2) có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m < 5
B. m > -2
C. m = 5
D. m > 5
Câu 23:
Xác định m để phương trình (x−1)[x2+2(m+3)x+4m+12]=0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1.
A. m<−72
B. −2<m<1 và m≠−169
C. −72<m<−1 và m≠−169
D. −72<m<−3 và m≠−196
Câu 24:
Phương trình (m+1)x2−2(m−1)x+m2+4m–5=0 có đúng hai nghiệm x1, x2 thoả 2 < x1 < x2. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. −2 < m < −1.
B. m > 1.
C. −5 < m < −3.
D. −2 < m < 1.
Câu 25:
Để phương trình sau có nghiệm duy nhất: |2x2−3x−2|=5a−8x–x2 thì giá trị của tham số a là:
A. a = 15
B. a = −12
C. a=−5679
D. a=−4960
Câu 26:
Để bất phương trình x+53−x≤x2+2x+a nghiệm đúng ∀x ∈ [−5; 3], tham số a phải thỏa điều kiện:
A. a ≥ 3.
B. a ≥ 4.
C. a ≥ 5.
D. a ≥ 6.
576 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com