Ôn tập chương V (phần 1)
🔥 Đề thi HOT:
75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P1)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
28 câu Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P1)
5 câu Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn có đáp án (Thông hiểu)
50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao (P1)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1:
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
a) Gọi f là tỉ lệ phần trăm các thửa ruộng có năng suất từ 21 tạ đến 23 tạ.
Câu 2:
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
b) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?
Câu 3:
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
c) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai?
Câu 4:
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là số trung vị?
Câu 5:
Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | [0;10) | [10;20) | [20;30) | [30;40) | [40;50) | [50;60) | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 11 | 15 | 12 | 8 | 60 |
a) Gọi h là chiều cao (đơn vị: %) của cột cao nhất trong biểu đồ tần suất hình cột của bảng số liệu trên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với h nhất?
Câu 6:
Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | [0;10) | [10;20) | [20;30) | [30;40) | [40;50) | [50;60) | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 11 | 15 | 12 | 8 | 60 |
b) Gọi f là tỉ lệ phần trăm các buổi có từ 10 người đến 50 người. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
Câu 7:
Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | [0;10) | [10;20) | [20;30) | [30;40) | [40;50) | [50;60) | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 11 | 15 | 12 | 8 | 60 |
c) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?
Câu 8:
Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | [0;10) | [10;20) | [20;30) | [30;40) | [40;50) | [50;60) | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 11 | 15 | 12 | 8 | 60 |
d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn?
Câu 9:
Số quần jeans bán được trong một quý ở một cửa hàng thời trang được thống kê ở bảng sau:
Size | 26 | 27 | 28 | 29 |
Tần số (số quần bán) | 128 | 105 | 119 | 16 |
Size | 30 | 31 | 32 | Cộng |
Tần số (số quần bán) | 8 | 2 | 1 | 379 |
Tìm số trung vị ?
Câu 11:
Điều tra về số học sinh của một trường THPT như sau:
Khối lớp | 10 | 11 | 12 |
Số học sinh | 400 | 385 | 380 |
Kích thước của mẫu là:
658 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%