Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5945 lượt thi 53 câu hỏi 50 phút
9959 lượt thi
Thi ngay
3102 lượt thi
3541 lượt thi
3716 lượt thi
3564 lượt thi
1989 lượt thi
2206 lượt thi
6427 lượt thi
3924 lượt thi
Câu 1:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 |x − 1| + 3 |x| − 2?
A. (2; 6).
B. (1;-1)
C. (-2;-10)
D. (0;-4)
Câu 2:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=1x-1
A. M1(2;1)
B. M2(1;1)
C. M3(2;0)
D. M4(0;-2)
Câu 3:
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=x2−4x+4x
A. A (2; 0).
B. B (3; 13)
C. C (1; −1).
D. D (−1; −3).
Câu 4:
Cho hàm số y=2x−1,x∈(−∞;0x+1,x∈0;2x2−1,x∈2;5.
Tính f(4), ta được kết quả:
A. 23
B. 15
C. 5
D. 7
Câu 5:
Cho hàm số y = f (x) = |−5x|. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. f(−1) = 5.
B. f(2) = 10.
C. f(−2) = 10.
D. f(15) = −1.
Câu 6:
Tập xác định của hàm số y=x−1x2−x+3 là
A. ∅
B. R
C. R∖{1}.
D. R∖{0}.
Câu 7:
Tìm tập xác định D của hàm số y=3x−12x−2
A. D = R
B. D = (1;+∞)
C. D = R∖{1}
D. D = [1; +∞)
Câu 8:
Tìm tập xác định D của hàm số y=2x+1x2−3x+2
A. D = R∖{1; 2}.
B. D = R∖{−2; 1}.
C. D = R∖{−2}.
D. D = R.
Câu 9:
Tìm tập xác định D của hàm số y=x+2−x+3
A. D = [−3; +∞)
B. D = [−2; +∞)
C. D = R
D. D = [2; +∞)
Câu 10:
Tìm tập xác định D của hàm số y=3x−2+6x4−3x
A. D=23;43
B. D=32;43
C. D=23;34
D. D=−∞;43
Câu 11:
Tập xác định của hàm số y=3−x,x∈−∞;01x,x∈0;+∞ là
A. R∖{0}.
B. R∖[0; 3].
C. R∖{0; 3}.
D. R.
Câu 12:
Tìm tập xác định D của hàm số f(x)=12−x;x≥12−x;x<1
B. D = (2;+∞)
C. D = (-∞;2)
D. D = R\{2}
Câu 13:
Tìm tập xác định D của hàm số f(x)=1x;x≥1x+1;x<1
A. D = {−1}.
B. D = R
C. D = [-1;+∞)
D. D = [−1; 1)
Câu 14:
Hàm số y=x+1x−2m+1 xác định trên [0;1) khi:
A. m<12
B. m≥1
C. m<12 hoặc m≥1
D. m≥2 hoặc m<1
Câu 15:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x−m+1+2x−x+2m xác định trên khoảng (−1;3).
A. Không có giá trị m thỏa mãn
B. m≥2
C. m≥3
D. m≥1
Câu 16:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x+2m+2x−m xác định trên (-1; 0)
A. m>0m<−1
B. m≤−1
C. m≥0m≤−1
D. m≥0
Câu 17:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mxx−m+2−1 xác định trên (0;1).
A. m∈(−∞;32] ∪ {2}
B. m∈(−∞;-1] ∪ {2}
C. m∈(−∞;1] ∪ {3}
D. m∈(−∞;1] ∪ {2}
Câu 18:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=x−m+2x−m−1 xác định trên (0; +∞).
A. m ≤ 0
B. m ≥ 1
C. m≤1
D. m≤-1
Câu 19:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x+1x2−6x+m−2 xác định trên R.
A. m ≥ 11
B. m > 11
C. m < 11
D. m≤11
Câu 20:
Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b)?
A. Đồng biến
B. Nghịch biến
C. Không đổi.
D. Không kết luận được.
Câu 21:
Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là [−3; 3] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 4).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 3).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
Câu 22:
Cho đồ thị hàm số y=x3 như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O.
Câu 23:
Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (−1; 0)?
A. y = x
B. y = 1x
C. y = |x|
D. y = x2
Câu 24:
Cho hàm số f(x) = 4 − 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞;43).
B. Hàm số nghịch biến trên ( 43;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên (34;+∞).
Câu 25:
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2 − 4x + 5 trên khoảng (−∞; 2) và trên khoảng (2; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 2), đồng biến trên (2; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 2), nghịch biến trên (2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).
Câu 26:
Xét sự biến thiên của hàm số f(x) = x + 1x trên khoảng (1;+∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Câu 27:
Cho hàm số f(x)=2x−7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 72;+∞
Hàm số đồng biến trên 72;+∞
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 28:
Trong các hàm số sau đây:
y=x,y=x2+4x,y=−x4+2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 29:
Trong các hàm số y=2015x,y=2015x+2,y=3x2−1,y=2x3−3x có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30:
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y=−x2
B. y=−x2+1
C. y=−x−12
D. y=−x2+2
Câu 31:
Trong các hàm số y=x+2−x−2,y=2x+1+4x2−4x+1, y=x(x−2),y=x+2015+x−2015x+2015−x−2015 có bao nhiêu hàm số lẻ?
Câu 32:
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| − |x − 2|, g(x) = −|x|
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn
B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn
C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
D. f(x)là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ
Câu 33:
Cho hàm số f(x) = x2 − |x|. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. f(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn
C. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ
D. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành
Câu 34:
Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Câu 35:
Cho hai hàm số f(x) 2x3 + 3x và g(x) = x2017 + 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn
C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ
D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 36:
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| +| 1 − x|.
B. y = |x + 1| − |1 − x|.
C. y=|x2 + 1| + |1 – x2|
D. y= |x2 + 1| - |1 – x2|.
Câu 37:
Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| + |x − 1|.
B. y = |x + 3| + |x − 2|.
C. y = 2x3 − 3x.
D. y = 2x4 − 3x2 + x.
Câu 38:
Cho hàm số: y = f(x) = |2x − 3|. Tìm x để f(x) = 3.
A. x = 3.
B. x = 3 hoặc x = 0.
C. x = ±3.
D. x = ±1.
Câu 39:
Câu nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0.
B. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0.
C. Với mọi b, hàm số số y = -a2x + b nghịch biến khi a ≠ 0.
D. Hàm số số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b<0
Câu 40:
Xét sự biến thiên của hàm số y=1x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0), nghịch biến trên (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên (0; +∞), nghịch biến trên (−∞; 0).
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1), nghịch biến trên (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) ∪ (0; +∞).
Câu 41:
Xét sự biến thiên của hàm số f(x)=3x trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 42:
Xét sự biến thiên của hàm số y=xx−1. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) ∪ (1; +∞).
Câu 43:
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x − 3x + 5 trên khoảng (−∞; −5) và trên khoảng (−5; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −5), đồng biến trên (−5; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; −5), nghịch biến trên (−5; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −5) và (−5; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −5) và (−5; +∞)
Câu 44:
Cho hàm số: f(x)=xx+1,x≥01x−1,x<0. Giá trị f(0),f(2),f(−2) là:
A. f(0)=0,f(2)=23,f(−2)=2
B. f(0)=0,f(2)=23,f(−2)=−13
C. f(0)=0,f(2)=1,f(−2)=−13
D. f(0)=0,f(2)=1,f(−2)=2
Câu 45:
Cho hàm số f(x)=2x+2−3x−1;x≥2x2+1;x<2. Tính P=f(2)+f(−2)
A. P = 83
B. P= 4
C. P = 6
D. P = 53
Câu 46:
Hàm số y=x3x−2có tập xác định là:
A. (−2; 0] ∪ (2; +∞).
B. (−∞; −2) ∪ (0; +∞)
C. (−∞; −2) ∪ (0; 2)
D. (−∞; 0) ∪ (2; +∞).
Câu 47:
Tìm tập xác định D của hàm số y=x+4x2−16
A. D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
C. D = (−∞; −4) ∪ (4; +∞).
D. D = (-4;4)
Câu 48:
Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tịnh tiến đồ thị hàm số lên trên 3 đơn vị rồi qua phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số không đi qua điểm nào dưới đây?
A. (4;0)
B. (0;4)
C. (2;4)
D. (3;2)
Câu 49:
Cho hàm số y = mx2 − 2(m − 1)x + 1 (m≠0) có đồ thị (Cm). Tịnh tiến (Cm) qua trái 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số (Cm'). Giá trị của m để giao điểm của (Cm) và (Cm') có hoành độ x = 14 thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. 1 < m < 5
B. m > 4
C. 0 < m < 2
D. −2 < m < 0
Câu 50:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3; 3] để hàm số f(x) =(m + 1 x + m − 2 đồng biến trên R.
A. 7
B. 5
C. 4
Câu 51:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x2+ (m−1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).
A. m < 5
B. m > 5
C. m < 3
D. m > 3
Câu 52:
Tìm điều kiện của tham số m để hàm số f(x) = ax2 + bx + c là hàm số chẵn
A. a tùy ý, b = 0, c = 0
B. a tùy ý, b = 0, c tùy ý
C. a, b, c tùy ý
D. a tùy ý, b tùy ý, c = 0
Câu 53:
Biết rằng khi m = m0 thì hàm số f(x) = x+(m2 − 1)x2 + 2x + m − 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m0 ∈ (12 ; 3)
B. m0 ∈[-12 ; 0)
C. m0 ∈(0;12]
D. m0 ∈[3 ;+∞)
1189 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com