Đăng nhập
Đăng ký
3164 lượt thi 15 câu hỏi 20 phút
5527 lượt thi
Thi ngay
3935 lượt thi
3174 lượt thi
2491 lượt thi
4019 lượt thi
2756 lượt thi
3203 lượt thi
2382 lượt thi
2426 lượt thi
Câu 1:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm
B. Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá 2π
C. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn [0; 2π]
D. Số đo của một cung lượng giác là một số thực
Câu 2:
Cung lượng giác nào sau đây có mút trùng với B hoặc B′
A. α =π2+ k2π
B. α =−π2+ k2π
C. a = 90° + k360°
D. a = −90° + k180°
Câu 3:
Cho bốn cung lượng giác (trên một đường tròn định hướng) α=−5π6; β=π3; γ=25π3; δ=19π6 có cùng điểm đầu. Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:
A. α và β; γ và δ
B. β và γ; α và δ
C. α, β, γ
D. β, γ, δ
Câu 4:
Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
(I). π4
(II). −7π4
(III). 13π4
(IV). −5π4
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ (I) và (II)
B. Chỉ (I), (II) và (III)
C. Chỉ (II), (III) và (IV)
D. Chỉ (I), (II) và (IV)
Câu 5:
Các cặp góc lượng giác sau ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối. Hãy nêu kết quả SAI trong các kết quả sau đây:
A. π3 và −35π3
B. π10 và 152π5
C. −π3 và 155π3
D. π7 và 281π7
Câu 6:
Chọn điểm A (1; 0) làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo 25π4
A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I
B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II
C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III
D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV
Câu 7:
Một đường tròn có đường kính bằng 20cm. Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 35° (lấy 2 chữ số thập phân)
A. 6,01cm
B. 6,11cm
C. 6,21cm
D. 6,31cm
Câu 8:
Tìm số đo cung có độ dài của cung bằng 403cm trên đường tròn bán kính 20 cm
A. 1,5rad
B. 0,67rad
C. 80°
D. 88°
Câu 9:
Trên đường tròn bán kính R, cung tròn có độ dài bằng 16 độ dài nửa đường tròn thì có số đo (tính bằng radian) là:
A. π2
B. π3
C. π4
D. π6
Câu 10:
Một cung có độ dài 10cm, có số đo bằng radian là 2,5 thì đường tròn của cung đó có bán kính là:
A. 2,5cm
B. 3,5cm
C. 4cm
D. 4,5cm
Câu 11:
Cho góc lượng giác (Ox, Oy) = 22°30′ + k360°. Với giá trị k bằng bao nhiêu thì góc (Ox, Oy) = 1822°30′?
A. k ∈ ∅
B. k = 3
C. k = −5
D. k = 5
Câu 12:
Cho góc lượng giác (OA, OB) có số đo bằng π2. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác (OA, OB)?
A. 6π5
B. −11π5
C. 9π5
D. 31π5
Câu 13:
Nếu góc lượng giác có tia đầu Ox và tia cuối Oz thỏa mãn sd (Ox, Oz) = −63π2 thì hai tia Ox và Oz
A. Trùng nhau
B. Vuông góc
C. Tạo với nhau một góc bằng 3π4
D. Đối nhau
Câu 14:
Cung α có điểm đầu là A và điểm cuối là M trên đường tròn đơn vị như hình vẽ thì số đo của α là:
A. 3π4+kπ
B. −3π4+kπ
C. 3π4+k2π
D. −3π4+k2π
Câu 15:
Cho góc lượng giác α=π2+k2π,k∈ℤ. Tìm k để 10π < α < 11π.
A. k = 4
B. k = 5
C. k = 6
D. k = 7
633 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com