15 câu Trắc nghiệm Hàm số có đáp án (Nhận biết)
321 người thi tuần này 4.6 3.8 K lượt thi 15 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao (P1)
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao (P1)
60 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài hệ thức lượng trong tam giác có đáp án (Mới nhất)
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản (P1)
15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Mệnh đề có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. (2; 6).
B. (1; −1).
C. (−2; −10).
D. (0; −4).
Lời giải
Đặt y = f(x) = 2 |x − 1| + 3 |x| − 2
Ta có: f(2) = 2 |2 − 1| + 3 |2| − 2 = 6 nên (2; 6) thuộc đồ thị hàm số.
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Xét đáp án A, thay x = 2 và y = 0 vào hàm số ta được thỏa mãn.
Xét đáp án B, thay x = 3 và y = vào hàm số ta được thỏa mãn
Xét đáp án C, thay x = 1 và y = -1 vào hàm số ta được không thoả mãn
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
Ta thấy x = 4 ∈ (2; 5] ⇒ f(4) =42 – 1 = 15.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4
A. f(−1) = 5.
B. f(2) = 10.
C. f(−2) = 10.
D. f() = −1.
Lời giải
Ta có · f(−1) = |−5.(−1)| = |5| = 5⇒ A đúng.
f(2) = |−5.2| = |−10| = 10 ⇒ B đúng.
f(−2) = |−5.(−2)| = |10| = 10 ⇒ C đúng.
f ⇒ D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Vậy tập xác định của hàm số là: R
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đồng biến
B. Nghịch biến
C. Không đổi
D. Không kết luận được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 4).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 3).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
B. D = R
C. D = (−∞; −4) ∪ (4; +∞).
D. D = (−4; 4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. x = 3
B. x = 3 hoặc x = 0
C. x = ±3.
D. x = ±1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0
B. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0.
C. Với mọi b, hàm số số y = -a2x + b nghịch biến khi a ≠ 0.
D. Hàm số số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b<0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. y là hàm số chẵn
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn
B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn
C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
D. f(x)là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.