Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4973 lượt thi 19 câu hỏi 40 phút
8457 lượt thi
Thi ngay
4399 lượt thi
3570 lượt thi
4100 lượt thi
1800 lượt thi
8171 lượt thi
3826 lượt thi
3857 lượt thi
3520 lượt thi
3901 lượt thi
Câu 1:
Vectơ nào sau đây cùng phương với vectơ u→(-3; 7)
A. v→1; -2
B. v→1; -7/3
C. v→3; 7
D. v→-3; -7
Câu 2:
Vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ u→(-3; 7)
A. v1→(-1; -2)
B. v2→(2; 5)
C. v3→(3; -7)
D. v4→(-3/7; 1)
Câu 3:
Cho hai điểm A(2; -1), B(3; 0), điểm nào sau đây thẳng hàng với A, B?
A. C1→(0; -7)
B. C2→(0; -3)
C. C3→(0; -5)
D. C4→(0; -1)
Câu 4:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm cách cạnh BC, CA, AB. Biết M(1; 2); N(3; – 5); P(5; 7). Tọa độ đỉnh A là:
A. A(7; 9)
B. A(– 2; 0)
C. A(7; – 2)
D. A(7; 0)
Câu 5:
Cho u→ = 1/2; -5; v→(m; 4). Hai vectơ u→ và v→ cùng phương khi m bằng:
A. 1/2
B. 5/2
C. - 2/5
D. 2
Câu 6:
Cho ba điểm M(2; 2), N( - 4; - 4), P(5; 5). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M nằm giữa N và P
B. N nằm giữa M và P
C. P nằm giữa M và N
D. M, N, P không thẳng hàng
Câu 7:
Vectơ nào trong các vectơ sau đây cùng hướng với vectơ u→4; -5
A. v1→(-4; 5)
B. v2→(8; 10)
C. v3→(8; -9)
D. v4→(8; -10)
Câu 8:
Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương? a→-1; 2; b→3/2; -3; c→3; -5; d→-2; 10/3
A. Có 2 cặp
B. Có 3 cặp
C. Có 4 cặp
D. Có 5 cặp
Câu 9:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua gốc tọa độ O là (1; –2)
B. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục tung là (2; 1)
C. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục hoành là (–2; –1)
D. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua H (1; 1) là ( 4; 1).
Câu 10:
Cho các điểm M(m; -2), N(1; 4), P(2; 3). Giá trị của m để M, N, P thẳng hàng là:
A. m = – 7
B. m = – 5
C. m = 7
D. m = 5
Câu 11:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M(0; 4), N(–3; 2) và P(9; –3).
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:
A. I(0; 3)
B. I(–2; 2)
C. I(-3/2;3)
D. I(–3; 3)
Câu 12:
Tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua điểm P là:
A. M’(18; 10)
B. M’(18; –10)
C. M'(9/2; 1/2)
D. M’(9; – 7)
Câu 13:
Tọa độ trọng tâm G của tam gác MNP là:
A. G(6; 3)
B. G(3;-1/2)
C. G(2; –1)
D. G(2; 1)
Câu 14:
Tọa độ điểm D sao cho P là trọng tâm tam giác MND là:
A. D(10; 15)
B. D(30; –15)
C. D(20; 10)
D. D(10; 15)
Câu 15:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(–1; 1); B(1; 2); C(4; 0). Tìm tọa độ điểm M sao cho ABCM là hình bình hành là:
A. M(2; 1)
B. M(2; –1)
C. M(–1; 2)
D. M(1; 2)
Câu 16:
Cho tam giác ABC có A(–2; 2), B(6; –4), đỉnh C thuộc trục Ox. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC, biết rằng G thuộc trục Oy
A. G(0;2/3)
B. G(0;-2/3)
C. G(3; -2/3)
D. G(-3;-2/3)
Câu 17:
Cho tam giác ABC có A(–1; 1); B(5; –3); C(0; 2). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Hãy xác định tọa độ của điểm G1 là điểm đối xứng của G qua trục Oy.
A. G1 (4/3;0)
B. G1 (-4/3;3)
C. G1 (-4/3;2)
D. G1 (-4/3;0)
Câu 18:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(3; 1); B(2; 2); C(1; 16); D(1; –6). Hỏi G(2; –1) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?
A. Tam giác ABD
B. Tam giác ABC
C. Tam giác ACD
D. Tam giác BCD
Câu 19:
Cho M(2; 0), N(2; 2), P(–1; 3) là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ điểm B là:
A. B(1; 1)
B. B(–1; –1)
C. B(–1; 1)
D. B(–1; 5)
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com