Đăng nhập
Đăng ký
51029 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có bảng xét dấu của f'(x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 2:
A. x=−1; x=2
B. Vô nghiệm.
C. x=1; x=2
D. x=1; x=−2
Câu 3:
A. 24
B. 12
C. 96
D. 8
Câu 4:
Cho hàm số y=x+2x−1. Xét các mệnh đề sau:
1) Hàm số đã cho đồng biến trên 1;+∞.
2) Hàm số đã cho nghịch biến trên ℝ\1.
3) Hàm số đã cho không có điểm cực trị.
4) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng −∞;1 và 1;+∞.
Số các mệnh đề đúng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 5:
A. 4a32
B. 12a32
C. a32
D. 3a32
Câu 6:
Thể tích V của khối trụ có chiều cao h = 4 cm và bán kính đáy r = 3 cm bằng
Câu 7:
Cho biểu thức 42853=2mn, trong đó mn là phân số tối giản. Gọi P=m2+n2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P∈425;430
B. P∈430;435
C. P∈415;420
D. P∈420;425
Câu 8:
A. An2=n!n−2!
B. An2=n−2!n!
C. An2=n!2!n−2!
D. An2=2!n−2!n!
Câu 9:
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:
A. Sxq=13πr2h
B. Sxq=πrl
C. Sxq=πrh
D. Sxq=2πrl
Câu 10:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và hàm số y = f'(x) là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên
A. −∞;1
B. −2;0
C. 1;+∞
D. −1;+∞
Câu 11:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=lnx2−2mx+4 có tập xác định là R
A. m∈−2;2
B. m∈−∞;−2∪2;+∞
C. m∈−∞;−2∪2;+∞
D. m∈−2;2
Câu 12:
Cho cấp số nhân un có u1=2 và công bội q=−3. Giá trị của u2 bằng
A. −23
B. 19
C. −32
D. -6
Câu 13:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-1;2] và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;2]. Ta có M + 2m bằng:
A. 1
B. -1
D. 7
Câu 14:
Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện nào sau dây?
A. 4;3
B. 3;3
C. 3;4
D. 3;5
Câu 15:
Cho hàm số y=ax+bcx−1 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị của tổng S=a+b+c bằng:
A. S = 0
B. S = -2
C. S = 2
D. S = 4
Câu 16:
A. -7
B. 9
C. 1
Câu 17:
A. 0
D. 3
Câu 18:
A. 3V4.
B. V.
C. 2V3.
D. V3.
Câu 19:
Với các số a, b > 0 thỏa mãn a2 + b2 = 7ab, biểu thức log3(a + b) bằng
A. 121+log3a+log3b
B. 1+12log3a+log3b
C. 123+log3a+log3b
D. 2+12log3a+log3b
Câu 20:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A. y=x3+2x2+2
B. y=−x3+2x2+2
C. y=−x4+2x2+2
D. y=x4−2x2−2
Câu 21:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3−3x2−9x−1 trên đoạn [1;5]. Tính giá trị T = 2M - m.
A. T = 16
B. T = 26
C. T = 20
D. T = 36
Câu 22:
Tập xác định của hàm số y=1−x−2 là
A. ℝ
B. 1;+∞
C. ℝ\1
D. −∞;1
Câu 23:
Cho đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình 2fx−3=1 là
B. 5
C. 2
D. 6
Câu 24:
A. Hình chóp có đáy là hình thoi có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp tứ giác đều có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là tam giác có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25:
A. y=x4+2
B. y=3x−4
C. y=x3−3x
D. V=x2−2x
Câu 26:
A. xyα=xαyα
B. xα+yα=x+yα
C. xαxβ=xα+β
D. xαβ=xαβ
Câu 27:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. Số M ược gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên D nếu
A. fx≥M với mọi x∈D và tồn tại x0∈D sao cho fx0=M.
B. fx≤M với mọi x∈D
C. fx≥M với mọi x∈D
D. fx≤M với mọi x∈D và tồn tại x0∈D sao cho fx0=M
Câu 28:
A. 6; +∞
B. 0; +∞
C. 6; +∞
D. 3; +∞
Câu 29:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A. -2
B. 0
Câu 30:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3, AD = 4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60o. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. V=25033π
Câu 1: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
B. V=12536π
C. V=500327π
D. V=50327π
Câu 31:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số fx=m+1x3−2m−1x2+x−1 không có điểm cực đại?
B. 6
C. 5
Câu 32:
Cho hàm số y = f(2 - x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3f2x2−4x−m+2fx2−4x+m−1=0 có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 0;+∞?
A. 7
B. -6
D. -13
Câu 33:
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O'), thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông. Gọi A và B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O') và (O). Biết AB = 2a và khoảng cách giữa AB và OO' bằng a32. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. a24
B. a142
C. a144
D. a143
Câu 34:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnha, cạnh bên SA = y (y > 0) và vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Trên cạnh AD lấy điểm M và đặt AM = x (0 < x < a). Tính thể tích lớn nhất của Vmax khối chóp S.ABCM biết x2+y2=a2.
A. a338
B. a339
C. a333
D. a337
Câu 35:
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau và cùng cắt khối cầu tâm O bán kính 43 thành hai hình tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai hình tròn này và có đáy là hình tròn còn lại. Khi diện tích xung quanh của hình nón là lớn nhất, khoảng cách h giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng:
A. h=46.
B. h=83.
C. h=43.
D. h = 8
Câu 36:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-4;4] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc đoạn [-4;4] để giá trị lớn nhất của hàm số gx=fx3−3x+2+2fm có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1;1] bằng 5 ?
A. 9
B. 8
C. 10
D. 11
Câu 37:
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log22x−2+log2x−32=2 trên R. Tổng các phần tử của S bằng
A. 4+2.
B. 8+2.
C. 6
D. 6+2.
Câu 38:
Cho hàm số y=x3−6x2+9x+m C, với m là tham số. Giả sử đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x1<x2<x3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1<x1<3<x2<4<x3
B. 1<x1<x2<3<x3<4
C. 0<x1<1<x2<3<x3<4
D. x1<0<1<x2<3<x3<4
Câu 39:
Cho có tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gồm thân tháp có dạng hình trụ, phần mái phía trên dạng hình nón và đáy là nửa hình cầu. Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh họa theo hình vẽ với đường kính đáy hình trụ, hình cầu và đường kính đáy của hình nón đều bằng 3m, chiều cao hình trụ là 2m, chiều cao của hình nón là 1m.
Thể tích của toán bộ không gian bên trong tháp nước gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. V=15π2m3⋅
B. V=2a348⋅
C. V=7πm3⋅
D. V=33π4m3⋅
Câu 40:
D. 20
Câu 41:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có AB = 3a, AC = 4a, BC = 5a, khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B'C' bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A'B' và A'C' (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích V của khối chóp A.BCNM là
A. V=7a3⋅
B. V=8a3⋅
C. V=6a3⋅
D. V=4a3⋅
Câu 42:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi α là góc giữa (ACD') và (ABCD). Giá trị của tanα bằng:
A. 2.
B. 33
D. 22
Câu 43:
Cho đồ thị C:y=x+2x−1. Gọi A, B, C là ba điểm phân biệt thuộc (C) sao cho trực tâm H của tam giác ABC thuộc đường thẳng Δ:y=−3x+10. Độ dài đoạn thẳng OH bằng
A. OH=5
B. OH=25.
C. OH=10
D. OH=5
Câu 44:
Có bao nhiêu cặp số nguyên x;y thỏa mãn 0≤x≤4000 và 525y+2y=x+log5x+15−4?
A. 5
Câu 45:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB và AA'=a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V=a33
B. V=a366
C. V=2a22
D. V=a362
Câu 46:
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có CD = 2AB = 2AD = 6. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang ABCD khi quanh xung quanh đường thẳng BC.
A. V=135π24.
B. V=36π2.
C. V=63π22.
D. V=45π22.
Câu 47:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=3x4−mx3+6x2+m−3 đồng biến trên khoảng 0;+∞?
Câu 48:
Cho phương trình 4log22x+log2x−57x−m=0 (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 47
B. 49
C. Vô số
D. 48
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABC có AB=4a,BC=32a, ABC^=45°;SAC^=SBC^=90°; Sin góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) bằng 24. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
A. a1836
B. a1833
C. 5a312
D. 3a512
Câu 50:
Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
A. 1901001
B. 3101001
C. 6143
D. 12143
19 Đánh giá
74%
21%
5%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com