Đăng nhập
Đăng ký
63487 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=7−6i có tọa độ là
A. −6 ; 7
B. 6 ; 7
C. 7 ; 6
D. 7 ; −6
Câu 2:
Trên khoảng 0 ; +∞, đạo hàm của hàm số y=log3x là
A. y'=1x
B. y'=1xln3
C. y'=ln3x
D. y'=−1xln3
Câu 3:
Trên khoảng 0 ; +∞, đạo hàm của hàm số y=xπ là
A. y'=πxπ−1
B. y'=xπ−1
C. y'=1πxπ−1
D. y'=πxπ
Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình 2x+1<4 là
A. −∞;1
B. 1;+∞
C. 1;+∞
D. −∞;1
Câu 5:
Cho cấp số nhân un với u1=2 và công bội q=12. Giá trị của u3 bằng
A. 3
B. 12
C. 14
D. 72
Câu 6:
A. n1→=−1;1;1
B. n4→=1;1;−1
C. n3→=1;1;1
D. n2→=1;−1;1
Câu 7:
Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
A. 0;−2
B. 2;0
C. −2;0
D. 0;2
Câu 8:
Nếu ∫−14fxdx=2 và ∫−14gxdx=3 thì ∫−14fx+gxdx bằng
A. 5
B. 6
C. 1
D. -1
Câu 9:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
A. y=x4−3x2+2
B. y=x−3x−1
C. y=x2−4x+1
D. y=x3−3x−5
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2−2x−4y−6z+1=0. Tâm của (S) có tọa độ là
A. −1;−2;−3
B. 2;4;6
C. −2;−4;−6
D. 1;2;3
Câu 11:
A. 30∘
B. 45∘
C. 60∘
D. 90∘
Câu 12:
A. -77
B. 4
C. 36
D. 85
Câu 13:
Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 6
B. 8
C. 83
D. 4
Câu 14:
Cho khối chóp SABCcó đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=2 ; SA vuông góc với đáy và SA=3 (tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 12
B. 2
C. 6
Câu 15:
Cho mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu S(O,R). Gọi d là khoảng cách từ O đến (P). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d<R
B. d>R
C. d=R
D. d=0
Câu 16:
Phần ảo của số phức z=2−3i là
A.-3
B. -2
C. 2
D. 3
Câu 17:
A. 2πrl
B. 23πrl2
C. πrl
D. 13πr2l
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−12=y−2−1=z+3−2. Điểm nào dưới đây thuộc d?
A. P1;2;3
B. Q1;2;−3
C. N2;1;2
D. M2;−1;−2
Câu 19:
Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A. −1;2
B. 0;1
C. 1;2
D. 1;0
Câu 20:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+13x−1 là đường thẳng có phương trình
A. y=13
B. y=−23
C. y=−13
D. y=23
Câu 21:
Tập nghiệm của bất phương trình logx−2>0 là
A. 2;3
B. −∞;3
C. 3;+∞
D. 12;+∞
Câu 22:
A. 225
B. 30
C. 210
D. 105
Câu 23:
Cho ∫1xdx =Fx+C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F'x=2x2
B. F'x=lnx
C. F'x=1x
D. F'x=−1x2
Câu 24:
Nếu ∫02fxdx=4 thì ∫0212fx−2dx bằng
A. 0
C. 8
D. -2
Câu 25:
Cho hàm số fx=cos x+x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫fxdx=−sin x+x2+C.
B. ∫fxdx=sin x+x2+C.
C. ∫fxdx=−sin x+x22+C.
D. ∫fxdx=sin x+x22+C.
Câu 26:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;2
B. 3;+∞
C. −∞;1
D. 1;3
Câu 27:
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A. -1
B. 3
D. 0
Câu 28:
Với a là số thực dương tùy ý, ln(3a)−ln(2a) bằng:
A. lna
B. ln23
C. ln(6a2)
D. ln32
Câu 29:
Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=−x2+2x và y=0quanh trục Ox bằng
A. V=1615⋅
B. V=16π9⋅
C. V=169⋅
D. V=16π15⋅
Câu 30:
Cho hình chóp SABCcó đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy và SA=AB (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng
A. 60°.
B. 30°⋅
C. 90°⋅
D. 45°⋅
Câu 31:
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x)=m có ba nghiệm thực phân biệt?
A. 2
B. 5
C. 3
Câu 32:
Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x−221−x với mọi x∈ℝ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;2
C. 2;+∞
Câu 33:
Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
A. 935.
B. 1835.
C. 435.
D. 17.
Câu 34:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln2x+2lnx−3=0 bằng
A. 1e3.
C. -3
D. 1e2.
Câu 35:
Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+2i=1 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
B. −2;0
C. 0;−2
D. 2;0
Câu 36:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M1; −1;− 1 và N5; 5; 1. Đường thẳng MN có phương trình là:
A. x=5+2ty=5+3tz=−1+t
B. x=5+ty=5+2tz=1+3t
C. x=1+2ty=−1+3tz=−1+t
D. x=1+2ty=−1+tz=−1+3t
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1 ; 2 ; 3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là
A. 1 ; −2 ; 3
B. 1;2;−3
C. −1 ; −2 ; −3
D. −1 ; 2 ; 3
Câu 38:
Cho hình chóp đều SABCD có chiều cao a, AC=2a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).
A. 33a
B. 2a
C. 233a
D. 22a
Câu 39:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3x2−16343<log7x2−1627?
A. 139
B. 92
C. 186
D. 184
Câu 40:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi Fx,Gx là hai nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn F4+G4=4 và F0+G0=1. Khi đó ∫02f2xdx bằng
B. 34
D. 32
Câu 41:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=−x4+6x2+mx có ba điểm cực trị?
A. 17
B. 15
D. 7
Câu 42:
Xét các số phức z thỏa mãn z2−3−4i=2z. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z. Giá trị của M2+m2 bằng
A. 28
B. 18+46
D. 11+46
Câu 43:
Cho khối lăng trụ đứng ABCA'B'C có đáy ACB là tam giác vuông cân tại B, AB=a. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng A'BC bằng 63a, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 26a3
B. 22a3
C. 2a3
D. 24a3
Câu 44:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãnf(x)+xf'(x)=4x3+4x+2,∀x∈ℝ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x) và y=f'(x) bằng
A. 52
B. 43
C. 12
D. 14
Câu 45:
Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2−2m+1z+m2=0 (m là số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1,z2 thỏa mãn z1+z2=2?
A. 1
D. 5
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A0;1;2 và đường thẳng d:x−22=y−12=z−1−3. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và chứa d. Khoảng cách từ điểm M5;−1;3 đến (P) bằng
B.13
D. 113
Câu 47:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn
A. 89
B. 48
C. 90
D. 49
Câu 48:
Cho khối nón có đỉnh A, chiều cao bằng 8 và thể tích bằng 800π3. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB=12, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng SAB bằng
A. 82
B. 245
C. 42
D. 524
Câu 49:
Trong không gian Oxyz cho A0;0;10,B3;4;6. Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giácOAM không có góc tù và có diện tích bằng 15 Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 4; 5.
B. 3; 4.
C. 2; 3.
D. 6; 7.
Câu 50:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a∈−10;+∞ để hàm số y=x3+a+2x+9−a2 đồng biến trên khoảng (0,1)?
B. 11
37 Đánh giá
84%
14%
3%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com