Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
30967 lượt thi câu hỏi 20 phút
38936 lượt thi
Thi ngay
10878 lượt thi
9318 lượt thi
8151 lượt thi
5832 lượt thi
3753 lượt thi
10510 lượt thi
5060 lượt thi
5245 lượt thi
5054 lượt thi
Câu 1:
Hàm số y = 2cos2 x + 3cos3x + 8cos4x tuần hoàn với chu kì
A. π
B. 2π
C. 3π
D. 4π
Hàm số y = 2sin2x + 4cos2x + 6sinxcosx tuần hoàn với chu kì:
A. π2
C. π
D. 3π2
Câu 2:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau chỉ nhận giá trị dương :
y = (3sinx - 4cosx)2 - 6sinx + 8cosx + 2m - 1
A. m = 1
B. m > 1
C. m > 2
D. m < 1
Câu 3:
Tìm m để hàm số y = 2 sin2x + 4 sinx cosx - (3+2m)cos2x +2 xác định với mọi x
D. m ≤-1
Câu 4:
Tìm GTLN; GTNN của hàm số: y = 2sin23x + 4sin3x cos3x +1sin6x + 4cos6x + 10
A. min y=22-9783; max y=22+9783
B. min y=21-9783; max y=21+9783
C. min y=20-9783; max y=20+9783
D. min y=12-9783; max y=12+9783
Câu 5:
Tìm m để các bất phương trình sau đúng với mọi x:
(3sinx – 4cosx)2 – 6sinx + 8cosx ≥ 2m - 1
D. m ≤ 0
Câu 6:
Tìm m để các bất phương trình sau đúng với mọi x
3 sin2x + cos2xsin2x + 4 cos2x +1 ≤m+1
D.Tất cả sai
Câu 7:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau y = sinx - 1sinx trong khoảng 0 < x < π
A: -1
B: 0
C: 1
D: 2
Câu 8:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 12-cosx+11+cosx với x∈0;π2
A. 2
B. 23
C. 43
D. Tất cả sai
Câu 9:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: y = sin6x + cos6x
A: max y = 1; min y = 12
B: max y = 1; min y = -12
C: max y = 1; min y = 14
D: Đáp án khác
Câu 10:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau y = sinx - cosx
A: max y = 1; min y = -12
B: max y = 1; min y = -1
C: max y = 1; min y = 0
Câu 11:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau y = tanx, x ∈ [-π3; π6]
A: max y=33; min y=12
B: max y = 3; min y = -1
C: max y = 1; min y = -
Câu 12:
Cho hàm số sau y = tan2x – tanx + 2, x ∈ [-π4;π4]. Chọn khẳng định đúng
A: max y=33
B: max y = 4
C: min y=-3
D: Tất cả sai
Câu 13:
Cho hàm số sau chọn khẳng định đúng: y = 2sin2x – sin2x + 7
A: max y=2+8
B: max y = 8
C: min y=-3+8
Câu 14:
Tìm m để các bất phương trình 4sin2x+cos2x+173cos2x+sin2x+m+1≥2 đúng với mọi x ∈ R.
A. 10-3<m≤15-292
B. 10-1<m≤15-292
C. 10-1<m≤15+292
D. 10-1<m<10+1
Câu 15:
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. y = |tan x| đồng biến trong [-π2;π2]
B. y = |tan x| là hàm số chẵn trên D = R\ {π2 + kπ | k ∈ Z}
C. y = |tan x| có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
D. y = |tan x| luôn nghịch biến trong (-π2;π2)
Câu 16:
Số nghiệm của phương trình sin2x = 32 trong khoảng (0; 3π) là
A.1
B.2
C.6
D.4
Câu 17:
Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình: cosπ(3-3+2x-x2)=-1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18:
Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin4x + cos5x = 0 theo thứ tự là:
A. x = -π18; x = π2
B. x = -π18; x = 2π9
C. x = -π18; x = π6
D. x = -π18; x = π3
Câu 19:
Tìm tổng các nghiệm của phương trình: sin(5x +π3) = cos(2x -π3) trên [0; π]
A.
B.
C.
D.
7 Đánh giá
71%
29%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com