Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
25134 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
50455 lượt thi
Thi ngay
12271 lượt thi
6248 lượt thi
5723 lượt thi
6071 lượt thi
6547 lượt thi
1579 lượt thi
10610 lượt thi
7077 lượt thi
3919 lượt thi
Câu 1:
Cho mệnh đề P: “Khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng” và Q: “Khối lượng riêng của đồng nhẹ hơn khối lượng riêng của bạc”. Mệnh đề Q¯ ⇔ P là:
A. Khối lượng riêng của đồng nặng hơn khối lượng riêng của bạc nếu và chỉ nếu khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng
B. Khối lượng riêng của đồng nhẹ hơn khối lượng riêng của bạc nếu và chỉ nếu khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng
C. Nếu khối lượng riêng của đồng nhẹ hơn khối lượng riêng của bạc thì khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng
D. Khối lượng riêng của đồng không nhẹ hơn khối lượng riêng của bạc nếu và chỉ nếu khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng
Cho mệnh đề sau: “Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o thì tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn”. Mệnh đề tương đương với mệnh đề đã cho là:
A. Điều kiện đủ để tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o là tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn.
B. Điều kiện đủ để tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn là tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o
C. Điều kiện cần để tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o là tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn
D. Cả B, C đều tương đương với mệnh đề đã cho
Câu 2:
A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau
B. Điều kiện đủ để một tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là một hình thang cân
C. Điều kiện đủ để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau
D. Cả A, B đều đúng
Câu 3:
Cho mệnh đề: “Nếu n là một số nguyên tố lớn hơn 3 thì n2 + 20 là một hợp số”. Mệnh đề tương đương với mệnh đề đã cho là:
A. Điều kiện cần để n2 + 20 là hợp số là n là một số nguyên tố lớn hơn 3
B. Điều kiện đủ để n2 + 20 là hợp số là n là một số nguyên tố lớn hơn 3
C. Điều kiện cần để số nguyên n lớn hơn 3 và là một số nguyên tố là n2 + 20 là hợp số.
D. Cả B, C đều đúng
Câu 4:
Cho mệnh đề “Nếu a và b là những số thực dương thì tích ab > 0”. Mệnh đề tương đương với mệnh đề đã cho là:
A. Điều kiện cần để tích ab > 0 là a và b là những số thực dương.
B. Điều kiện đủ để tích ab > 0 là a và b là những số thực dương
C. Điều kiện đủ để a và b là những số thực dương là tích ab > 0
Câu 5:
Tại Tiger Cup 98 có bốn đội lọt vào vòng bán kết: Việt Nam, Singapore, Thái Lan và Inđônêxia. Trước khi thi đấu vòng bán kết, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:
Dung: Singapore nhì, còn Thái Lan ba.
Quang: Việt Nam nhì, còn Thái Lan tư.
Trung: Singapor nhất và Inđônêxia nhì.
Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Vậy Việt Nam xếp thứ bao nhiêu?
A. Nhất.
B. Nhì.
C. Ba.
D. Tư.
Câu 6:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Trong vũ trụ tồn tại một hành tinh mà mọi địa điểm trên bề mặt hành tinh đó có nhiệt độ nhỏ hơn -100o” là:
A. Trong vũ trụ mọi hành tinh đều có ít nhất một địa điểm trên bề mặt hành tinh đó có nhiệt độ lớn hơn hoặc bằng -100oC
B. Trong vũ trụ tồn tại một hành tinh mà mọi địa điểm trên bề mặt hành tinh đó có nhiệt độ lớn hơn -100oC
C. Trong vũ trụ tồn tại một hành tinh mà mọi địa điểm trên bề mặt hành tinh đó có nhiệt độ không nhỏ hơn -100oC
D. Trong vũ trụ tồn tại một hành tinh có ít nhất một địa điểm trên bề mặt hành tinh đó có nhiệt độ lớn hơn hoặc bằng -100o C
Câu 7:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng là:
A. ∀ n∈ℝ: 2n≥n.
B. ∀x ∈ R : x < x + 1
C. ∃x ∈ Q : x2 = 2
D. ∃x ∈ N : x2 + 3x + 2 = 0
Câu 8:
Cho các mệnh đề P: “n là số lẻ”; Q: “ n2 – 1 là số chia hết cho 4”. Mệnh đề đảo của mệnh đề P ⇒ Q là:
A. Nếu n2 – 1 là số chia hết cho 4 thì n là số lẻ
B. Nếu n là số lẻ thì n2 – 1 là số chia hết cho 4.
C. Nếu n là số chẵn thì n2 – 1 là số chia hết cho 4
D. Nếu n2 – 1 là số không chia hết cho 4 thì n là số lẻ
Câu 9:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
A. ∀n ∈ N*, n2 – 1 là bội số của 3.
B. ∀n ∈ N, 2n + 1 là số nguyên tố.
C. ∃n ∈ N, 2n > n + 2
D. ∃n ∈ Q, n2 = 12
Câu 10:
A. Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình thoi là trong tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc
B. Điều kiện cần và đủ để hai số tự nhiên dương m và n đều không chia hết cho 9 là mn không chia hết cho 9
C. Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
D. Mọi hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân đều nội tiếp đường tròn.
Câu 11:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
A. Một tứ giác nội tiếp khi và chỉ khi một góc trong bằng góc kề bù của góc đối đỉnh góc đó
B. Một tứ giác nội tiếp khi và chỉ khi tích hai đường chéo bằng tổng của tích hai cặp cạnh đối
C. Một tứ giác nội tiếp là một tứ giác mà ba đỉnh đều nằm trên một đường tròn.
D. Một tứ giác nội tiếp khi và chỉ khi bốn đường trung trực của bốn cạnh đồng quy tại một điểm.
Câu 12:
Cho tập hợp M = [-5; 1); N = {∀x ∈ Z, x2 - 6|x| + 5 = 0 }. Tập hợp M ∩ N là
A. {±1; ±5 }
B. [-5; 5].
C. [-5; 1).
D. {-5; -1}
Câu 13:
Cho tập hợp A = (-2; 2); B = { ∀x ∈ Z, | x2 - 3x | = 2}. Số phần tử của tập hợp A ∩ B là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
Câu 14:
Cho các tập hợp: A = (-∞; m) và B = [3m – 1; 3m +1]. Giá trị m để A ∩ B = ∅ là:
A. m < 1/2
B. m = 1/2
C. m ≥ 1/2
D. m ≤ 1/2
Câu 15:
Cho các tập hợp: A = (-∞; m) và B = [3m – 1; 3m +3]. Giá trị m để B ⊂ A là:
A. m < 3/2
B. m < -3/2
C. m > -3/2
D. m > 3/2
Câu 16:
Cho các tập hợp: A = (-∞; m) và B = [3m – 1; 3m +3]. Giá trị m để A ⊂ CRB là:
A. m ≥ 1/2
B. m ≤ 1/2
C. m > 1/2
D. m < 1/2
Câu 17:
Cho các tập hợp: A = ( -∞; m) và B = [3m – 1; 3m +3]. Giá trị m để CRA ∩ B ≠ ∅ là:
A. m < -3/2
B. m ≤ -3/2
D. m ≥ -3/2
Câu 18:
Cho tập hợp A = [ m - 1; (m + 1)/2] và B = (-∞; -2) ∪ [2; +∞). Giá trị m để A ⊂ B là:
A. m > -5
B. m < -5
C. m > 5
D. m < 5
Câu 19:
Cho tập hợp A = [ m - 1; (m + 1)/2] và B = (-∞; -2) ∪ [2; +∞). Giá trị m để A ∩ B = ∅ là:
A. -1 ≤ m < 3
B. -3 ≤ m ≤ 1
C. -1 ≤ m ≤ 3
D. -3 ≤ m ≤ -1
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com