Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
6537 lượt thi câu hỏi 40 phút
47570 lượt thi
Thi ngay
4815 lượt thi
13050 lượt thi
6523 lượt thi
3325 lượt thi
8188 lượt thi
19899 lượt thi
9198 lượt thi
3497 lượt thi
9306 lượt thi
Câu 1:
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là:
A. 103.
B. A103.
C. 310.
D. C103.
Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 2x-32018
A. 2018.
B. 2020.
C. 2019.
D. 2017.
Câu 2:
Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và 13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5. Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 3:
Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thư vào ba chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Xác suất để có ít nhất một lá thư được bỏ đúng phong bì là
A. 13
B. 56
C. 12
D. 23
Câu 4:
Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn Anh làm đúng 12 câu, còn 8 câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Tính xác suất để Anh được 9 điểm ?
A. 6316384.
B. 910.
C. 965536.
D. 920.
Câu 5:
Một hộp chứa 7 viên bi khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp. Số cách lấy là
A. 21.
B. 12.
C. 42.
D. 6.
Câu 6:
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được lập thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Tính xác suất để số được chọn lớn hơn 2018.
A. 47.
B. 67.
C. 57.
D. 17.
Câu 7:
Số chỉnh hợp chập 6 của một tập hợp có 9 phần tử là:
A. 9!3!.6!.
B. 6!3!.
C. 9!6!.
D. 9!3!.
Câu 8:
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng giới tính đứng cạnh nhau, đồng thời Hoàng và Lan không đứng cạnh nhau bằng
A. 1450.
B. 81575.
C. 1175.
D. 41575.
Câu 9:
Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:
Câu 10:
Số hạng không chứa x trong khai triển x-1x245 là:
A. -C455.
B. C4530.
C. C4515.
D. -C4515.
Câu 11:
Lớp 11A có 40 học sinh gồm 20 nam và 20 nữ. Trong 20 học sinh nam, có 5 học sinh xếp loại giỏi, 9 học sinh xếp loại khá, 6 học sinh xếp loại trung bình. Trong 20 học sinh nữ, có 5 học sinh xếp loại giỏi, 11 học sinh xếp loại khá, 4 học sinh xếp loại trung bình. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ lớp 11A. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam, nữ và có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình.
A. 65679193.
B. 656791930.
C. 656745965.
D. 656718278.
Câu 12:
Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp cáctứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là
A. 1341.
B. 1385.
C. 1261.
D. 3899.
Câu 13:
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A102.
B. C102.
C. 102.
D. A108.
Câu 14:
Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chẵn chấm xuất hiện là:
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,4.
Câu 15:
Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
A. 95408.
B. 5102.
C. 25136.
D. 313408.
Câu 16:
Có bao nhiêu cách xếp 6 đồ vật khác nhau vào 3 chiếc hộp khác nhau sao cho mỗi hộp có ít nhất 1 đồ vật (không kể tới thứ tự các đồ vật trong mỗi hộp)?
A. 90 cách
B. 270 cách
C. 540 cách
D. 720 cách
Câu 17:
Trong 1 bàn ăn của 1 tiệc cưới có 10 ghế được xếp cho 10 khách ngồi. Biết trong 10 khách có 3 người là bạn của chú rể. Tìm xác suất để khi xếp ngẫu nhiên có 2 khách là bạn của chú rể ngồi kề nhau, nhưng người còn lại không ngồi kề 2 người đó.
Câu 18:
Trong 1 hộp kín có 20 tấm thẻ, ghi trên mỗi tấm thẻ là các số từ 1 đến 20 (2 tấm khác nhau thì ghi số khác nhau). Lấy ngẫu nhiên từ trong hộp đó ra 2 tấm thẻ. Tìm xác suất để tổng 2 số ghi trên 2 tấm thẻ đó chia hết cho 3.
A. p=12
B. p=13
C. p=3295
D. p=49190
Câu 19:
Một bạn xếp lại 1 chồng sách gồm 4 cuốn trên bàn học một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất để không có cuốn sách nào giữ nguyên vị trí ban đầu.
A. p=38
B. p=12
C. p=16
D. p=34
Câu 20:
Gieo đồng thời 2 con xúc xắc. Tìm xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc là 1 số nguyên tố.
A. p=14
B. p=718
C. p=512
D. p=1336
Câu 21:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số, mà số đó là số chẵn, hoặc chia hết cho 3, hoặc chia hết cho 5 ?
A. 630 (số)
B. 680 (số)
C. 740 (số)
D. 600 (số)
Câu 22:
Hai nhóm bạn, mỗi nhóm đều gồm 3 nam, 3 nữ chơi một trò chơi. Xếp ngẫu nhiên mỗi nhóm thành 1 hàng và mỗi bạn nhóm này đứng đối mặt với 1 bạn nhóm kia. Tìm xác suất P để mỗi bạn nam nhóm này đứng đối mặt 1 bạn nữ nhóm kia.
A. P = 110
B. P = 115
C. P = 120
D. P = 136
Câu 23:
Tỉ lệ nảy mầm của một hạt giống trong điều kiện chuẩn là 90%. Tìm xác suất để cùng trong điều kiện chuẩn đó người ta gieo 10 hạt và có đúng 9 hạt nảy mầm.
A. P = 1
B. P = 0,9
C. P = 0,99
D. P = 10 x 0,910
Câu 24:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau với 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ.
A. 2400 số.
B. 2160 số.
C. 820 số.
D. 2880 số.
1307 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com