Đăng nhập
Đăng ký
5806 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào dưới đây?
A. y=-x4+4x2+2
B. y=x4+4x2+2
C. y=x4-2x2+2
D. y=x4-4x2+2
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) hàm xác định trên R\{2}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 10
B. Giá trị cực đại của hàm số là yCD=10
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT=-3
D. Giá trị cực đại của hàm số là yCD=3
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) chứa trục Oy và đi qua điểm M(1;1;-2) có phương trình là
A. x + z = 0
B. x - y = 0
C. x - z = 0
D. y + z = 0
Câu 4:
Với số thực dương a bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log22a2=1+2log2a
B. log22a2=2+2log2a
C. log22a2=2+2log2a
D. log22a2=1+2log2a
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x=1+2ty=tz=2-t . Gọi d’là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt
A. u1→=2;0;1
B. u1→=1;1;0
C. u1→=-2;1;0
D. u1→=2;1;0
Câu 6:
limx→-1x2-2x-3x+1 bằng
A. 0
B. -4
C. -3
D. 1
Câu 7:
Cho số phức z=1-2i2, số phức liên hợp của z là
A. z¯=3-4i
B. z¯=-3+4i
C. z¯=-3-4i
D. z¯=1+2i
Câu 8:
Giải bóng đá V-league 2018 có 14 đội tham dự, mỗi đội gặp nhau hai lượt (lượt đi và lượt về). Tổng số trận của giải diễn ra là
A. 4!
B. C142
C. 2.A142
D. A142
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;0;0;,B0;1;0,C0;0;-2. Véc tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A. n→4=2;2;;-1
B. n→3=-2;2;1
C. n→1=2;-2;-1
D. n→2=1;1;-2
Câu 10:
Hình nón có thể tích bằng 16π và bán kính đáy bằng 4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 12π
B. 24π
C. 20π
D. 10π
Câu 11:
Tập nghiệm S của bất phương trình log2x+2≤0 là
A. S=0;-1
B. S=-1;+∞
C. S=-2;-1
D. S=-2;+∞
Câu 12:
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x2+1, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2 là
A. S = 8
B. S = 12
C. S = 10
D. S = 9
Câu 13:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+e-x là
A. ex+e-x+C
B. ex-e-x+C
C. e-x-e-x+C
D. 2e-x+C
Câu 14:
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a,OB = b,OC = c. Thể tích tứ diện OABC là
A. V=abc12
B. V=abc4
C. V=abc3
D. V=abc6
Câu 15:
Bảng biến thiên như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y=x3+3x-1
B. y=x3-3x-1
C. y=-x3+3x+3
D. y=x4-2x2+2
Câu 16:
Cho n là số nguyên dương; a, b là các số thực a>0. Biết trong khai triển a-bancó số hạng chứa a9b4. Số hạng có số mũ của a và b bằng nhau trong khai triển a-ban là
A. 6006a5b5
B. 5005a8b8
C. 3003a5b5
D. 5005a6b6
Câu 17:
Thầy An có 200 triệu đồng gửi ngân hàng đã được hai năm với lãi suất không đổi 0,4%/ tháng. Biết rằng số tiền lãi sau mỗi tháng được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Nhân dịp đầu xuân một hang ô tô có chương trình khuyến mãi trả góp 0% trong 12 tháng. Thầy quyết định lấy toàn bộ số tiền đó (cả vốn lẫn lãi) để mua một chiếc ô tô với giá 300 triệu đồng, số tiền còn nợ thầy sẽ chia đều trả góp trong 12 tháng. Số tiêng thầy An phải trả góp hàng tháng gần với số nào nhất trong các số sau.
A. 6.547.000 đồng
B. 6.345.000 đồng
C. 6.432.000 đồng
D. 6.437.000 đồng
Câu 18:
Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số y=x44-2x33-m-12x2+mx-lnx+2 đồng biến trên 2;+∞?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 19:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C:x2+y2+2x-4y+1=0. Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỷ số
k = 2 có phương trình là
A. x2+y2+4x-8y+4=0
B. x2+y2-4x+8y+4=0
C. x2+y2+4x-8y-4=0
D. x2+y2+4x-8y+2=0
Câu 20:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a, gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (ABC)bằng
A. a69
B. a36
C. a66
D. a612
Câu 21:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên và f(-2) = 3. Tập nghiệm của bất phương trình f(x) > 3 là
A. S=-2;2
B. S=-∞;-2
C. S=-∞;-2∪2;+∞
Câu 22:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. y=x-x2+1
B. y=12x+1
C. y=x2-3x+2x+1
D. y=x2-12x2+1
Câu 23:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=cos2x+sinx+1 bằng
A. 2
B. 11/4
C. 1
D. 9/4
Câu 24:
Tích tất cả các nguyện của phương trình 1+log2xlog42x=2 bằng
A. 1/8
B. 4
C. 1/4
D. 1/2
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-11=y+21=z-3-1;d2:x1=y-12=z-63 chéo nhau. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1;d2 có phương trình là
A. x-15=y+2-4=z-31
B. x-15=y+1-4=z-11
C. x+15=y+1-4=z-31
D. x+13=y+1-2=z-31
Câu 26:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA=22a,AB=a,BC=2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A. 27a7
B. 7a7
C. 7a
D. 6a5
Câu 27:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=3a,AD=3a,A A'=2a. Góc giữa đường thẳng AC’ với mặt phẳng (ABC) bằng
A. 60
B. 45
C. 120
D. 30
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;0), B(-5;1;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. - 3x - 2y + z - 5 = 0
B. 3x - 2y - z + 5 = 0
C. 3x + 2y - z + 5 = 0
D. - 3x + 2y - z + 1 = 0
Câu 29:
Tích phân ∫01x-1x2-2x+2dx bằng
A. ln2
B. -ln2
C. ln2
D. -ln2
Câu 30:
Gọi z1,z2 là các nghiệm phức của phương trình 2z2-2z+5=0. Mô đun của số phức w=4-z12+z22 bằng
B. 5
C. 5
D. 25
Câu 31:
Cho z là các số phức thỏa mãn điều kiện z+31-2i+2=1 và w là số thuần ảo. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z-w bằng
A. 5-5
C. 22
D. 1+3
Câu 32:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 41+x+41-x=6-m22+x-22-x có nghiệm thuộc đoạn 0;1?
A. 4
B. 3
D. 2
Câu 33:
Cho hàm số fx=x3-3x+1. Số nghiệm của phương trình fx3-3fx+1=0 là
B. 7
D. 6
Câu 34:
Cho dãy số un thỏa mãn u1=1un-2un-1+1,n≥2. Tổng S=u1+u2+...+u20 bằng
A. 220-20
B. 221-22
C. 220
D. 221-20
Câu 35:
Biết tích phân ∫0π45sinx+cosxsinx+cosxdx=aπ+lnb với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + b.
A. S=2+2
B. S=114
C. S=54
D. S=34
Câu 36:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=13x3-3-mx2+3m+7x-1 có 5 cực trị?
Câu 37:
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x, đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng trên khi quay quanh trục Ox bằng
A. 7π6
B. 4π3
C. 5π6
D. 5π4
Câu 38:
Cho phương trình mx2+4π2-4π2cosx. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng 0;π2 bằng
A. -54
B. 35
C. -35
D. 51
Câu 39:
Gọi z1,z2 là các nghiệm phức thỏa mãn z1=z2=1 và z1-2z2=6. Tính giá trị của biểu thức P=2z1+z2.
A. P = 2
B. P = 3
C. P = 3
D. P = 1
Câu 40:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y+z-8=0 và ba điểm A0;-1;0,B2;3;0,C0;-5;2. Gọi Mx0;y0;z0 là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA = MB = MC. Tổng S=x0+y0+z0 bằng
A. -12
B. -5
C. 12
D. 9
Câu 41:
Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3+m2+1x-m+1 có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;1 bằng 9. Giá trị của S bằng
A. S = 5
B. S = -1
C. S = -5
D. S = 1
Câu 42:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có một đáy là tam giác ABC vuông tại A; AB = 3a,BC = 5a. Biết khối trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai tam giác ABC, A’B’C’ và có thể tích bằng 2πa3. Chiều cao AA’ của lăng trụ bằng
A. 3a
B. 3a
C. 2a
D. 2a
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh đáy AB=3,BC=4,AC=17. Gọi D là trung điểm của BC, các mặt phẳng SAB,SBD,SAD cùng tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A. 233
B. 433
C. 533
D. 423
Câu 44:
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;2} thỏa mãn f'x=3x2-x-2,f-2=2ln2+2 và f-2-2f0=4. Giá trị của biểu thức f-3+f12 bằng
A. 2+ln5
B. 2+ln52
C. 2-ln2
D. 1+ln52
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, biết AB=2,AD=3,SD=14. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của SC. Cô sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBD) và (MBD) bằng
A. 33
B. 4361
C. 57
D. 23
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y-z-1=0 và điểm A1;0;0∈P. Đường thẳng ∆ đi qua A nằm trong mặt phẳng (P) và tạo với trục Oz một góc nhỏ nhất. Gọi Mx0;y0;z0 là giao điểm của đường thẳng ∆với mặt phẳng Q:2x+y-2z+1=0. Tổng S=x0+y0+z0 bằng
A. -5
B. 12
C. -2
D. 13
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x+y+z-4=0, mặt cầu S:x2+y2+z2-8x-6y-6z+18=0 và điểm M1;1;2∈α. Đường thẳng d đi qua M nằm trong mặt phẳng α và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho dây cung AB có đọ dài nhỏ nhất. Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là
A. u→1=2;-1;-1
B. u→3=1;1;-2
C. u→2=1;-2;1
D. u→4=0;1;-1
Câu 48:
Một hộp đựng 15 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Rút ngẫu nhiên ba thẻ, xác suất để tổng ba số ghi trên ba thẻ được rút chia hết cho 3 bằng
A. 2591
B. 3291
C. 3191
D. 1127
Câu 49:
Cho hàm số fx=x3+3x2+mx+1. Gọi S là tổng tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=fx cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt A0;1,B,C sao cho các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx tại B, C vuông góc với nhau. Giá trị của S bằng
A. 115
B. 92
C. 95
D. 94
Câu 50:
Cho hàm số y = f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn -π;π thỏa mãn ∫0πfxdx=2018. Tích phân ∫-ππfx2018x+1dx bằng
A. 2018
B. 4036
C. 0
D. 12018
1161 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com