Đăng nhập
Đăng ký
711 lượt thi 16 câu hỏi 30 phút
2005 lượt thi
Thi ngay
1044 lượt thi
978 lượt thi
993 lượt thi
939 lượt thi
1227 lượt thi
844 lượt thi
1058 lượt thi
861 lượt thi
880 lượt thi
Câu 1:
Hàm số \[y = f\left( x \right)\] có giới hạn L khi \[x \to {x_0}\;\] kí hiệu là:
A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = L\]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = L\]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L\]
D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to L} f\left( x \right) = {x_0}\]
Câu 2:
Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {\frac{{9{x^2} - x}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^4} - 3} \right)}}} \] là:
A.\[\frac{1}{5}.\]
B. \[\sqrt 5 .\]
C. \[\frac{1}{{\sqrt 5 }}.\]
D. 5
Câu 3:
Giả sử \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L,\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = M\] khi đó:
A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = L\]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = M\]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = L - M\]
D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = M + L\]
Câu 4:
Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 3 } \left| {{x^2} - 4} \right|\] là:
A.0.
B.1.
C.2.
D.3.
Câu 5:
Số L là giới hạn phải của hàm số y=f(x) kí hiệu là:
A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = L\]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = L\]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = L\]
D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = L\]
Câu 6:
Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {x - {x^3} + 1} \right)\] là:
A.1.
B.\[ - \infty .\]
C.0.
D.\[ + \infty .\]
Câu 7:
Cho hàm số y=f(x) có \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L\]. Chọn đáp án đúng:
B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = - L\]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = - L\]
D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = - \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right)\]
Câu 8:
Kết quả của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{x - 15}}{{x - 2}}\] là:
A.\[ - \infty .\]
B. \[ + \infty .\]
C. \[ - \frac{{15}}{2}.\]
D. 1
Câu 9:
Chọn đáp án đúng: Với c,k là các hằng số và k nguyên dương thì:
A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } c = c\]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{c}{{{x^k}}} = + \infty \]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^k} = 0\]
D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^k} = - \infty \]
Câu 10:
Chọn mệnh đề đúng:
A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = + \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = + \infty \]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = + \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = - \infty \]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = + \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = - \infty \]
D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - \infty \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] = - \infty \]
Câu 11:
Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} + x} \right)\] là:
B.\[ + \infty .\]
C. \[\sqrt 2 - 1.\]
D. \[ - \infty .\]
Câu 12:
Cho \[n = 2k + 1,k \in N\]. Khi đó:
A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^n} = - \infty \]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } {x^n} = + \infty \]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^n} = - \infty \]
D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^n} = + \infty \]
Câu 13:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{2x}}{{\sqrt {1 - x} }}khi\,x < 1}\\{\sqrt {3{x^2} + 1} \,khi\,x \ge 1}\end{array}} \right.\). Khi đó \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right)\] là:
A.\[ + \infty .\]
B.2.
C.4.
D.\[ - \infty .\]
Câu 14:
Khẳng định nào sau đây Sai?
A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{x^2} + 1}}{{2{x^2} + 1}} = \frac{1}{2}\]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {{x^2} + 3x - 1} \right) = - \infty \]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x + 1}}{{2x + 1}} = \frac{1}{2}\]
D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{x + 3}}{{2x + 1}} = \frac{1}{2}\]
Câu 15:
Cho đa thức f(x) thỏa mãn \[\frac{{f\left( x \right) - 2}}{{x - 1}} = 12\]. Tính \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - 2}}{{\left( {{x^2} - 1} \right)\left[ {f\left( x \right) + 1} \right]}}\]
Câu 16:
Cho f(x) là đa thức thỏa mãn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{f\left( x \right) - 20}}{{x - 2}}\]. Tính \[\mathop {lim}\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt[3]{{6f(x) + 5}} - 5}}{{{x^2} + x - 6}}\]
A.\[T = \frac{{12}}{{25}}.\]
B. \[T = \frac{4}{{25}}.\]
C. \[T = \frac{4}{{15}}.\]
D. \[T = \frac{6}{{25}}.\]
142 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com