Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
3.4 K lượt thi 13 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Cung lượng giác 45° có số đo bằng rad là:
A. π6
B. π4
C. π3
D. π2
Câu 2:
Một đường tròn có bán kính R = 5(cm). Độ dài của cung trên đường tròn có số đo 135° là:
A. 3π4
B. 5π4
C. 15π4
D. 15π2
Câu 3:
Trên đường tròn lượng giác gốc A. Cho các cung lượng giác có điểm đầu A và có số đo như sau:
Các cung có điểm cuối trùng nhau là?
A. II và IV
B. I và II
C. I và III
D. I và IV
Câu 4:
Đẳng thức nào sau đây sai?
A. tan(π2-x)=cotx
B. tan(π+x)=tanx
C. tan2x=2tan2x-1
D. 1+tan2x=1cos2x
Câu 5:
Cho π<x<3π2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos(π2-x)<0
B. tan(3π-x)>0
C. sin(x+π2)>0
D. cot(3π2-x)<0
Câu 6:
Chọn đáp án đúng
A. cos4x = 2cos2x - 1
B. cos4x = 4cos2x - 1
C. sin4x = 4sinxcosx
D. sin4x = 2sin2xcos2x
Câu 7:
Kết quả thu gọn của biểu thức A=cosπ3-α-sinα+π6 là:
A. sina
B. cosa
C. 2
D. 0
Câu 8:
Chọn khẳng định đúng
A. cos(a+b) = cosa.cosb + sina.sinb
B. cos(a+b) = cosa.cosb - sina.sinb
C. cos(a+b) = sina.cosb + sinb.cosa
D. cos(a+b) = sina.cosb - sinb.cosa
Câu 9:
Giá trị lớn nhất của biểu thức A = sin2x + 2cos x + 1 là:
A. 4
B. 3
D. 1
Câu 10:
Kết quả thu gọn của biểu thức sau:
B=12+1212+1212+12cosx,(0<x<π2)
A. cosx2
B. cosx4
C. cosx8
D. cosx16
Câu 11:
Tính sina, sin2a biết cosa=13,-π2<α<0
Câu 12:
Chứng minh các đẳng thức:
a) sin8xcos6x-cos8xsin6x1-cos2x=cotx
b) tanxsinπ+x+sinxtanπ2-x1-sin2x=cosx
Câu 13:
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
A=1sin4x+1sin8x+1sin16x-cot2x+cot16x
677 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com