Đăng nhập
Đăng ký
3316 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. sinα > 0
B. cosα < 0
C. tanα > 0
D. cotα > 0
Câu 2:
Cho 0<α<π2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin(α - π) ≥ 0
B. sin(α - π) ≤ 0
C. sin(α - π) < 0
D. sin(α - π) < 0
Câu 3:
Giá trị của biểu thức sau là:
H=sin15°+sin45°+sin75°cos15°+cos45°+cos75°
A. H = 1
B. H = -1
C. H = 0
D. H = 1/2
Câu 4:
Cho π<α<3π2 .
Dấu của biểu thức M=sinπ2-α.cotπ+α là:
A. M ≥ 0
B. M > 0
C. M ≤ 0
D. M < 0
Câu 5:
Cho sin2α = a với 0 < α < 90o. Giá trị của sinα + cosα bằng:
A. (2-1)a+1
B. a+1-a2-a
C. (2-1)a+1
D. a+1
Câu 6:
Cho sinα = 0,6 với π2<α<π . Giá trị của cos2α bằng:
A. 0,96
B. -0,96
C. 0,28
D. -0,28
Câu 7:
Giá trị của tan(π/4) là
A. 1
B. 22
C. -22
D. -1
Câu 8:
Số đo radian của góc 225° là:
A. 3π4
B. 5π4
C. 7π4
D. π4
Câu 9:
Nếu sinx + cos x = 1/2 thì 3sinx + 2cosx bằng
A. hay5+74
B. 5-57hay5+54
C. 2-35hay2+35
D. 3-25hay3+25
Câu 10:
Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. cos A = sin B
B. tan A = cot (B + π2)
C. cos A+B2 = sin C2
D. sin (A + B) = cos C
Câu 11:
Chọn đẳng thức đúng:
A. sin(π - α) = sinα
B. cos(π - α) = cosα
C. tan(π - α) = tanα
D. cot(π - α) = cotα
Câu 12:
Giá trị của biểu thức A = sin6x + cos6x + 3sin2cos2 là :
A. A = -1
B. A = 1
C. A = 4
D. A = -4
Câu 13:
Chứng minh đẳng thức (khi các biểu thức có nghĩa):
1) 1+sin2αcos2α=1+tanα1-tanα
2) sinx+ysinx-y=cos2y-cos2x
Câu 14:
Cho sinα=25(π2<α<π) . Tính các giá trị cosα, tanα, cotα.
Câu 15:
Biết sin4αa+cos4αb=1a+b
Tính giá trị biểu thức A=sin8xa3+cos8αb3
663 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com