Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
5446 lượt thi câu hỏi 15 phút
Câu 1:
Dấu của tam thức 3x2 - 2x + 1 là:
A. 3x2 - 2x + 1 ≥ 0, ∀x ∈ R
B. 3x2 - 2x + 1 > 0,∀x ∈ R
C. 3x2 - 2x + 1 < 0, ∀x ∈ R
D. 3x2 - 2x + 1 ≤ 0,∀x ∈ R
Cho biểu thức: (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1)
A. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) > 0 ⇔x∈13;12
B. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) < 0 ⇔x∈13;12
C. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) > 0 ⇔x∈-∞;13∪12;+∞
D. (-x2 + x - 1)(6x2 - 5x + 1) < 0 ⇔x∈-∞;13
Câu 2:
Tập nghiệm của bất phương trình x2 + x - 12 < 0 là:
A. S = (-4;3)
B. S = (-∞;-4)
C. S = (3;+∞)
D. S = R
Câu 3:
Giá trị của tham số m để phương trình x2 - mx + m + 3 = 0 có nghiệm là:
A. m ∞ (-∞;-2]
B. m ∞ [6;+∞)
C. m ∞ [-2;6]
D. m ∞ (-∞;-2] ∪ [6;+∞)
Câu 4:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2x2+9x+7>0x2+x-6<0 là:
A. S = [-1;2]
B. S = (-1;2)
C. S = (-∞;-1)
Câu 5:
Cho hệ bất phương trình mx2-x-5≤0(1-m)x2+2mx+m+2≥0 . Các giá trị của x thỏa mãn hệ bất phương trình khi m = 1 là:
A.S=1-2212;1+2212
B.S=1-3212;1+3212
C.S=1-4212;1+4212
D.S=1-212;1+212
Câu 6:
Giá trị của m để bất phương trình m2x + m(x + 1) - 2(x - 1) > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [-2;1] là:
A. 0 < m < 32
B. 0 < m
C. m < 32
D. [m<0m>32
Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình (4 - 3x)(-2x2 + 3x - 1) ≤ 0 là:
A. T = (-∞;12]
B. T = [1;43]
C. T = (-∞;12]∪[1;43]
D. T = (12;1)
Câu 8:
Giá trị của m để biểu thức -x2+4(m+1)x+1-4m2-4x2+5x-2 luôn dương là:
A. m < -58
B. m > -58
C. m ≤ -58
D. m ≥ -58
Câu 9:
Giá trị của m để biểu thức -x2 - 2x - m luôn âm là:
A. -14 < m
B. m < 0
C. -14 < m < 0
D. m > 14
1089 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com