Đăng nhập
Đăng ký
3643 lượt thi 15 câu hỏi 25 phút
4528 lượt thi
Thi ngay
2978 lượt thi
2578 lượt thi
3969 lượt thi
3940 lượt thi
3616 lượt thi
2966 lượt thi
1030 lượt thi
5956 lượt thi
Câu 1:
Trong phương pháp quy nạp toán học, nếu ta giả sử mệnh đề đúng với n = k thì ta cần chứng minh mệnh đề đúng đến:
A. n = k -1
B. n = k -2
C. n = k +1
D. n = k +2
Câu 2:
Đối với bài toán chứng minh P(n) đúng với mọi n≥p với p là số tự nhiên cho trước thì ở bước 1 ta cần chứng minh mệnh đề đúng với:
A. n = 1
B. n = k
C. n = k + 1
D. n = p
Câu 3:
Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến P(n) đúng với mọi số tự nhiên n≥p (p là một số tự nhiên). Ở bước 2 ta giả thiết mệnh đề P(n) đúng với n = k. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. k≠p
B. k≥p
C. k=p
D. k<p
Câu 4:
Khi sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh mệnh đề chứa biến P(n) đúng với mọi số tự nhiên n≥p (p là một số tự nhiên), ta tiến hành hai bước:
Bước 1, kiểm tra mệnh đề P(n) đúng với n = p
Bước 2, giả thiết mệnh đề P(n) đúng với số tự nhiên bất kỳ n=k≥p và phải chứng minh rằng nó cũng đúng với n = k + 1
Trong hai bước trên:
A. Chỉ có bước 1 đúng.
B. Chỉ có bước 2 đúng.
C. Cả hai bước đều đúng.
D. Cả hai bước đều sai.
Câu 5:
Trong phương pháp quy nạp toán học, ở bước 2, nếu ta giả sử mệnh đề đúng với n = k+1 thì ta cần chứng minh mệnh đề đúng với:
A. n = k
B. n = k + 1
C. n = k + 2
D. n = k + 3
Câu 6:
Một học sinh chứng minh mệnh đề ''8n+1 chia hết cho 7, ∀n∈N*''(*) như sau:
Giả sử (*) đúng với n = k tức là 8k + 1 chia hết cho 7
Ta có: 8k+1 + 1 = 8(8k+1) - 7, kết hợp với giả thiết 8k + 1 chia hết cho 7 nên suy ra được 8k+1 + 1 chia hết cho 7.
Vậy đẳng thức (*) đúng với mọi n∈N*
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Học sinh trên chứng minh đúng.
B. Học sinh chứng minh sai vì không có giả thiết qui nạp.
C. Học sinh chứng minh sai vì không dùng giả thiết qui nạp.
D. Học sinh không kiểm tra bước 1 (bước cơ sở) của phương pháp qui nạp
Câu 7:
Với n∈N*, ta xét các mệnh đề:
P: “7n + 5 chia hết cho 2”;
Q: “7n + 5 chia hết cho 3” và
R: “7n + 5 chia hết cho 6”.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 8:
Giả sử Q là tập con thật sự của tập hợp các số nguyên dương sao cho
a) k∈Q
b) n∈Q⇒n+1∈Q∀n≥k
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Mọi số nguyên dương đều thuộc Q.
B. Mọi số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng k đều thuộc Q.
C. Mọi số nguyên bé hơn k đều thuộc Q.
D. Mọi số nguyên đều thuộc Q.
Câu 9:
Tìm số nguyên dương p nhỏ nhất để 2n>2n+1 với mọi số nguyên n≥p
A. p = 5
B. p = 3
C. p = 4
D. p = 2
Câu 10:
Với n∈N*, hãy rút gọn biểu thức S=1.4+2.7+3.10+...+n(3n+1)
A. S=n(n+1)2
B. S=n(n+2)2
C. S=n(n+1)
D. S=2n(n+1)
Câu 11:
Kí hiệu k!=k(k−1)...2.1,∀k∈N* đặt Sn=1.1!+2.2!+...+n.n!. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Sn=2.n!
B. Sn=(n+1)!−1
C. Sn=(n+1)!
D. Sn=(n+1)!+1
Câu 12:
Với mỗi số nguyên dương n, đặt S=12+22+...+n2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A. S=n(n+1)(n+2)6
B. S=n(n+1)(2n+2)3
C. S=n(n+1)(2n+1)6
D. S=n(n+1)(n+2)3
Câu 13:
Với mọi số tự nhiên n≥2 bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 3n>4n+1
B. 3n>4n+2
C. 3n>3n+2
D. Cả ba đều đúng
Câu 14:
Tính tổng: 1.4 + 2.7 + … +n.(3n +1)
A. n.(n+1)2
B. (n+1).(n+2)2
C. (n+1).(2n−3)2
D. Đáp án khác
Câu 15:
Chứng minh n3+3n2+5n chia hết cho 3
729 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com