20 Bộ đề ôn luyện thpt quốc gia môn Toán có lời giải (Đề số 4)

63 người thi tuần này 4.6 6.1 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút

🔥 Đề thi HOT:

3928 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)

20.6 K lượt thi 34 câu hỏi
1459 người thi tuần này

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

4.2 K lượt thi 20 câu hỏi
1419 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)

4.5 K lượt thi 22 câu hỏi
740 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)

3.5 K lượt thi 34 câu hỏi
618 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)

1.9 K lượt thi 22 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 19)

1.5 K lượt thi 22 câu hỏi
466 người thi tuần này

45 bài tập Xác suất có lời giải

1.6 K lượt thi 25 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho hàm số y=fx đồng biến trên khoảng a,b. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Lời giải

Chọn đáp án A

Hàm số fx đồng biến trên khoảng (a;b) nên f',xa;bfx=0 tại hữu hạn điểm xa;b. Xét

* Hai hàm số y=fx+1 và y=-fx-1 đều có đạo hàm là y'=-f'x0,xa;b nên chúng nghịch biến trên khoảng (a;b). Hai phương án B, D đúng.

* Hàm số y=fx+1 có đạo hàm y'=f'x0,xa;b nên đồng biến trên khoảng (a;b). Phương án C đúng

Câu 2

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

Lời giải

Chọn đáp án C

Quan sát bảng biến thiên, ta thấy đạo hàm f'x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua điểm x = 1 nên hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1, giá trị cực đại là f1=2

Câu 3

Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+1bx-2 có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là y = 3. Tính giá trị của a + b.

Lời giải

Chọn đáp án C

thì đồ thị hàm số y=ax+1bx-2 có hai đường tiệm cận:

Đường tiệm cận đứng là x=2b và đường tiệm cận ngang là y=ab

Từ giả thiết bài toán ta có:

Câu 4

Nếu log2x=m và logx33=n thì giá trị của tích mn bằng

Lời giải

Chọn đáp án A

Ta có: n=logx33=13logx3 nên 

Câu 5

Tính đạo hàm của hàm số y=x.ex

Lời giải

Chọn đáp án C

Ta có y'=x.ex'=ex+x.ex=x+1.ex

Câu 6

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1x và F1=2Tính F2

Lời giải

Chọn đáp án D

Do hàm số Fx=1x liên tục trên đoạn 1;2 và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) nên ta có:

 

Câu 7

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và ta có 01fxdx=2;13fxdx=6 . Tính tích phân I=03fxdx

Lời giải

Chọn đáp án D

Ta có

Câu 8

Cho số phức z thỏa mãn 1+z2 là số thực. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là

Lời giải

Chọn đáp án A

Giả sử số phức z=x+yi,x,yR có điểm biểu diễn là M(x;y)

Ta có 1+z2=x+12-y2+2yx+1i là số thực nên

 

Vậy tập hợp các điểm M(x,y) biểu diễn số phức z = x +yi là hai đường thẳng y = 0; x = -1.

Câu 9

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SAABCD SA=a3. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

Lời giải

Chọn đáp án C

Ta có VS.ABCD=13SA.SABCD=3a33(đvtt)

Câu 10

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy  R = 3 và đường sinh l=6 bằng

Lời giải

Chọn đáp án D

Áp dụng công thức Sxq=2πRh với R = 3 và l=h=6

ta có Sxq=2π.3.6=36π

Câu 11

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-3;5;1) và B(1;-3;-5). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình

Lời giải

Chọn đáp án B

Gọi I là trung điểm AB và (P) là mặt phẳng trung trực của AB.

Ta có I là trung điểm AB nên I(-1;1;-2)

Lại có AB=4;-8;-6 và ABP nên mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là n=2;-4;-3.

Phương trình mặt phẳng:

Câu 12

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x+12+y-32+z2=16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 13

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+z=0 . Gọi d là giao tuyến của (P) với mặt phẳng (Oxy). Viết phương trình đường thẳng d

Lời giải

Chọn đáp án B

Phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Oxy) thỏa mãn hệ phương trình:

Câu 14

Nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

Lời giải

Chọn đáp án D

Ta có fxdx=x44+3x22+2x+C

Câu 15

Tính giới hạn dãy số I=lim15.9+19.13+...+14n+14n+5

Lời giải

Chọn đáp án D

Ta có 15.9+19.13+...+14n+14n+5

Suy ra I=limn54n+5=lim154+5n=120

Câu 16

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng (-;-2][2;+), có bảng biến thiên như hình vẽ dưới

Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình  fx=m có hai nghiệm phân biệt

Lời giải

Chọn đáp án D

Xét trên mỗi nửa khoảng (-;-2] và [2;+)

Để phương trình fx=m có hai nghiệm phân biệt

Đồ thị hàm số y=fx cắt đường thẳng y = m tại hai điểm phân biệt. Từ bảng biến thiên suy ra

Câu 17

Cho hàm số y=fx có đạo hàm và đồng biến trên R, biết f2=3 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=gx=2x-fx trên đoạn  1;2

Lời giải

Chọn đáp án A

Hàm số y=fx có đạo hàm và đồng biến trên R nên f'x0,xR.

Ta có

 

Hàm số y=gx nghịch biến trên đoạn 1;2.

Suy ra min1;2gx=g2=1-f2=-2.

Câu 18

Đồ thị hàm số y=2xx2-2x-3 có bao nhiêu đường tiệm cận?

Lời giải

Chọn đáp án C

Ta có

Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x = -1.

Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x = 3.

 

Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là y = 0.

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.

Câu 19

Ba hàm số y=x3,y=x15,y=x-2 có đồ thị tương ứng với đường nào trong hình vẽ bên?

Lời giải

Chọn đáp án B

Hàm số y=x-2 có đồ thị tương ứng là đường (C1) trong hình vẽ

Xét trên khoảng 0;1 ta có

Đồ thị hàm số y=x3 nằm dưới đồ thị hàm số y=x15 trên khoảng 0;1.

Vậy hàm số y=x3 có đồ thị tương ứng là đường cong (C2) và hàm số y=x15có đồ thị tương tương ứng là đường cong (C3).

Câu 20

Tích phân 0πcos2x.sinxdx bằng

Lời giải

Chọn đáp án B

Khi đó 0πcos2x.sinxdx =

Câu 21

Gọi z1và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-8z+17=0 . Tính giá trị của biểu thức T=z1+z2

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 22

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x-12+y-22+z-32=25. Mặt phẳng (Oxy) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn (C). Diện tích hình tròn đó là

Lời giải

Chọn đáp án C

Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) và bán kính R = 5.

Phương trình mặt phẳng (Oxy) là z = 0.

Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (Oxy) là d(I;(Oxy)) = 3

Bán kính đường tròn (C) là

Diện tích hình tròn đó là S=π.r2=16πđvtt

Câu 23

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB=a, SA=a3 và SAABCD . Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD

Lời giải

Chọn đáp án A

Ta có ABCD là hình bình hành nên CD//AB.

Lại có SAABCDSAAB

SABvuông tại A.

Suy ra

 

Trong tam giác SAB vuông tại A có

SBA=600

Câu 24

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx=xx+1x+2...x+2019 tại điểm có hoành độ x = 0 là

Lời giải

Chọn đáp án A

Ta có f0=0. Theo định nghĩa đạo hàm:

 

Suy ra

 

 

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 0 là

Câu 25

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mx+4x+m giảm trên khoảng -;1

Lời giải

Chọn đáp án D

.

Ta có y'=m2-4x+m2.

Hàm số luôn đơn điệu trên từng khoảng -;-m và -m;+.

Hàm số giảm trên khoảng -;1 tức là hàm số nghịch biến trên khoảng -;1.

Câu 26

Cho hàm số  y=ax3+bx2+cx+da0 có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1>x2>x3>0 và trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của (C) có hoành độ x0=13 . Biết rằng 3x1+4x2+5x32=44x1x2+x2x3+x3x1. Tính tổng S=x1+x22+x32

Lời giải

Chọn đáp án C

Ta có

x=-b3a

Đồ thị (C) có hai điểm cực trị thì trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị đó chính là điểm uốn U của đồ thị và hoành độ của điểm U là nghiệm của phương trình y'' = 0. Từ giả thiết ta có

Lại có phương trình hoành độ giao điểm ax3+bx2+cx+d=0 có ba nghiệm dương phân biệt x1,x2,x3.

Theo định lý Vi-ét ta có

Từ giả thiết

 

Áp dụng bất đẳng thức Cau-chy cho các số dương ta có:

; dấu “=” xảy ra khi 2x1=3x2  

; dấu “=” xảy ra khi  2x1=6x3

; dấu “=” xảy ra khi x2=2x3

Cộng theo vế của ba bất đẳng thức trên ta đươc

 

Dấu “=” xảy ra khi

Vậy S=x1+x22+x32133216

Câu 27

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm mệnh đề đúng.

Lời giải

Chọn đáp án A

Quan sát hình dáng đồ thị suy ra ngay a < 0. Đồ thị hàm số cắt trục oy tại điểm có tung độ âm nên d < 0. Loại phương án C.

Ta có y'=3ax2+2bx+c.

Hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn xCT<0<xCD nên phương trình y’ = 0 có hai nghiệm trái dấu, khi đó 3ac < 0 .

c>0do a<0

Loại phương án D.

Quan sát đồ thị, ta thấy xCD+xCT>0 nên -2b3a>0.

Loại phương án B

Câu 28

Biết bất phương trình log55x-1.log255x+1-51 có tập nghiệm là đoạn a;b . Giá trị của a + b bằng

Lời giải

Chọn đáp án A

Điều kiện: 5x>1x>0 

Bất phương trình đã cho tương đương với

 

 

Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là

Câu 29

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong x=y2 và đường thẳng x = a với 0<a<254 . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình (H) quanh trục hoành và quanh trục tung. Kí hiệu V là giá trị lớn nhất của V1-V28 đạt được khi a=a0>0 . Hệ thức nào dưới đây đúng?

Lời giải

Chọn đáp án A

Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox là:

Xét phương trình y2=ay=±a. Khi đó thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Oy là

Suy ra V1-V28=π20.a210-4a

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a=10-4aa=4=a0 (thỏa mãn).

Khi đó V=π20.32=8π5

Vậy 5=2πa0

Câu 30

Cho parabol P;y=x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho AB = 2018. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d. Tìm giá trị lớn nhất Smax  của S.

Lời giải

Chọn đáp án A

Giả sử Aa;a2 và Bb;b2 là hai điểm thuộc (P) và thỏa mãn AB = 2018.

Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và B là

 

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d là:

=16b-a3

Gọi M là hình chiếu của A trên Ox và N là hình chiếu của B trên Ox. Suy ra M(a;0) và N(b;0).

Ta luôn có MNAB hay b-a=b-a2018.

Dấu “=” xảy ra khi MN//AB hay AB//Ox. Khi đó a = -1009; b = 1009.

Vậy S=16b-a3=201836

Câu 31

Cho số phức z thỏa mãn z-1z+3i=12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+1+2z-4+7i

Lời giải

Chọn đáp án B

Giả sử z=x+yix,yR.

Từ giả thiết ta có z-1z+3i=12

 

Suy ra tập hợp các điểm M(x;y) biểu diễn số phức z là đường tròn (C) có tâm I(2;3) và bán kính R=25.

Lại có P=z+i+2z-4+7i=MA+2MB với A(0;-1) và B(4;7).

Ta thấy AC,BC và AB=45=2R

nên AB là đường kính của đường tròn (C). Khi đó MAB vuông tại M.

 

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi MA1=MB2MB=2MA

Câu 32

Cho một khối cầu tâm O bán kính bằng 6cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng x (cm) cắt khối cầu theo một hình tròn (C). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C). Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của x bằng

Lời giải

Chọn đáp án A

Gọi I là tâm của hình tròn (C) và S là đỉnh của hình nón. Gọi bán kính của hình tròn (C) là r thì

Trường hợp 1: O nằm giữa S và I.

Chiều cao của hình chóp là SI = SO + OI = x + 6 (cm).

Thể tích khối chóp là V=13π36-x2x+6cm3 

Xét hàm số fx=36-x2x+6 với 0x<6 

Ta có f'x=-3x2-12x+36

 

Do 0x<6 nên x = - 6.

Lập bảng biến thiên của hàm số ta thấy f(x) ta thấy fxf2=256 

Suy ra VV1=13π.256=2563πcm3

Dấu “=” xảy ra x = 2.

Trường hợp 2: I nằm giữa S và O

Chiều cao của hình chóp là SI = SO – OI = 6 – x (cm)

Thể tích của khối chóp là V=13π36-x26-xcm3 (cm3).

Xét hàm số gx=36-x26-x với 0x<6

Ta có g'x=3x2-12x-36<0,x0;6 nên hàm số g(x) nghịch biến trên 0;6.

Suy ra gxg0=216 

Khi đó VV2=72πcm3.

Dấu “=” xảy ra khi x = 0.

So sánh hai trường hợp 1 và 2, suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho là V=2563πcm3 khi x=2cm.

Câu 33

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1) và N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P). Có bao nhiêu mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài?

Lời giải

Chọn đáp án D

Giả sử mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là n=a;b;ca2+b2+c20.

Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng ax+by+cz+d=0.

Do M0;0;1P nên c+d=0d=-c 

Do N0;3;1P nên  3b+c+d=0b=0

Khi đó P:ax+cz-c=0 

Từ giả thiết ta có dB;P=2dA;P

 

-2a+2ca2+c2=2a-ca2+c2 (luôn đúng). Vậy có vô số mặt phẳng (P) thỏa mãn.

Câu 34

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng

Lời giải

Chọn đáp án C.

Ta có

 Áp dụng công thức ta có:

VABCD=16AB.AC.AD=12

Câu 35

Bất phương trình x2-2x+3-x2-6x+11>3-x-x-1 có tập nghiệm là (a;b]. Hỏi hiệu b – a có giá trị bằng bao nhiêu?

Lời giải

Chọn đáp án A

Điều kiện: 1x3 

Bất phương trình

(1)

Xét hàm số ft=t2+2+t với t0 

Ta có

nên hàm số đồng biến trên [0;+).

Khi đó (1) fx-1>f3-x

 

Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S=(2;3] 

Vậy a=2,b=3b-a=1

Câu 36

Cho hàm số y=fx=x4-4x2+3 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình x4-4x2+32-4x4-4x2+32+3=0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Lời giải

Chọn đáp án B

Ta có

 

 

Quan sát đồ thị của hàm số y = f(x) ta thấy:

Phương trình fx=-3 không có nghiệm; phương trình fx=-1 có 2 nghiệm;

phương trình fx=1 có 4 nghiệm; phương trình fx=3 có 4 nghiệm.

Vậy phương trình x4-4x2+32-4x4-4x2+32+3=0 có 10 nghiệm.

Câu 37

Cho hàm số y=x3-11x có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1=-2 . Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của (C ) tại M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2,…, tiếp tuyến của (C) tại điểm Mn-1 cắt (C) tại điểm Mn khác Mn-1 . Gọi Mnxn;yn . Tìm n sao cho 11xn+yn+22019=0 .

Lời giải

Chọn đáp án B

Ta có y'=3x2-11. Giả sử Mm;m3-11m thì tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hệ số góc là k=y'm=3m2-11 

Phương trình :y=3m2-11x-2m. 

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng  là:

 

Suy ra hoành độ các điểm Mn lập thành một cấp số nhân (xn) có số hạng đầu x1=-2 và công bội q = -2.

Ta có xn=x1.qn-1=-2n 

.

Để 11xn+yn+22019=0

3n=2019n=673

Câu 38

Cho hàm số y=fx liên tục và có đạo hàm trên 0;6 . Đồ thị của hàm số y=f'x trên đoạn 0;6  được cho bởi hình bên dưới.

Hỏi hàm số y=fx2 có tối đa bao nhiêu điểm cục trị?

Lời giải

Chọn đáp án C

Xét hàm số y = f(x) trên đoạn 0;6 có bảng biến thiên được lập dựa trên đồ thị của hàm số y=f'x như sau:

Suy ra phương trình f(x) = 0 có tối đa 4 nghiệm.

Đặt gx=fx2

Xét trên đoạn 0;6: Phương trình f(x) = 0 có tối đa 4 nghiệm và phương trình f'x=0 có 3 nghiệm x1;3;5.

Khi đó phương trình g'x=0 có tối đa 7 nghiệm x0;6.

Vậy hàm số y=fx2 có tối đa 7 điểm cực trị

Câu 39

Cho hàm số y=fx=x2+x-6x-2 khi x> 2-2ax+1 khi x2 . Xác định a để hàm số liên tục tại x = 2.

Lời giải

Chọn đáp án C

Ta có f2=-2a.2+1=1-4a 

 

 

Để hàm số liên tục tại x = 2

Câu 40

Cho hàm số y=fx=exasinx+bcosx với a, b là các số thực thay đổi và phương trình f'x+f''x=10ex có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=a2-2ab+3b2 .

Lời giải

Chọn đáp án D

Ta có

Suy ra

Từ giả thiết ta có f'x+f''x=10ex 

 

Để phương trình f'x+f''x=10excó nghiệm

 Phương trình (*) có nghiệm

 

* Nếu b = 0 thì S=a210 

* Nếu b0 thì S=a2-2ab+3b210.ab2-2.ab+3ab2+1.

Đặt t=abtR, suy ra S10.t2-2t+3t2+1.

Xét hàm số ft=t2-2t+3t2+1 trên R.

Ta có

Bảng biến thiên:

Quan sát bảng biến thiên ta thấy ft2-2

Câu 41

Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho

S=2+C10+C20+...+Cn0+C11+C21+...+Cn1+...+Cn-1n-1+Cnn-1+Cnn

là một số có 1000 chữ số

Lời giải

Chọn đáp án C

Ta có

 S=2+C10+C20+...+Cn0+C11+C21+...+Cn1+...+Cn-1n-1+Cnn-1+Cnn

Xét khai triển

 

Thay x = 1 vào khai triển ta được

 

Suy ra

 

S=2+211-2n1-2=2n+1 

Số chữ số của S là

Do nZnên n3318;3319;3320.

Vậy có 3 số nguyên dương n thỏa mãn yêu cầu bài toán

Câu 42

Cho hàm số fx có đạo hàm, liên tục trên đoạn 4;8  và fx0,x4;8 . Biết rằng 48f'x2fx4dx=1 và f4=14,f8=12. Tính f6

Lời giải

Chọn đáp án D

Đặt t=fxf'xdx.

Suy ra 48f'xf2xdx=1f4-1f8=2 

Xét số thực k với

48f'(x)f2(x)dx+k2dx=1+2k.2+4k2=2k+12 

Chọn k=-12 thì , mà  nên

. Với  ta có    

Vậy 

Câu 43

Cho hình lăng trục tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4 và AA'=612. Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC, M là trung điểm của cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC’) và (A’BC) là

Lời giải

Chọn đáp án D

             

Gọi H là trung điểm của cạnh BC. Suy ra B'HABC 

ABC vuông tại A nên BC=AB2+AC2=5 

vuông tại H nên B'H=B'B2-BH2=3 

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình, trong đó AO0;0;0, B3;0;0,C0;4;0.

Ta có H là trung điểm của BC nên H32;2;0,  H là hình chiếu của B’ trên bề mặt phẳng (ABC) nên B'32;2;3.

Từ AB=A'B' suy ra

 

Từ AC=A'C' suy ra

M là trung điểm của A’B’ nên M(0;2;3).

Ta có

Mặt phẳng (AMC’) có một vectơ pháp tuyến là n1=8;3;-2.

Lại có A'B=92;-2;-3,A'C=32;2;-3

A'B,A'C=12;9;12

Mặt phẳng (A’BC) có một vectơ pháp tuyến là n2=4;3;4.

Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC’) và (A’BC) thì:

cosα=333157

Câu 44

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cặp giá trị (a;b) để mặt phẳng P:2x+ay+3z-5=0 và mặt phẳng Qbx-6y-6z-2=0 song song với nhau là

Lời giải

Chọn đáp án C

Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là n1=2;a;3; mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến là n2=b;-6;-6.

Để (P)//(Q) thì n1,n2 cùng phương hay n1=kn2 

Câu 45

Hình đa diện trong hình vẽ dưới có bao nhiêu mặt

Lời giải

Chọn đáp án D

Khối đa diện trong hình vẽ là một hình chóp có đáy là hình lục giác. Hình chóp này có tất cả 7 mặt gồm 6 mặt bên và 1 mặt đáy.

Câu 46

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x++z-4=0, mặt cầu S:x2+y2+z2-8x-6y-6z+18=0  và điểm M1;1;2α. Đường thẳng d đi qua M và nằm trong mặt phẳng α cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho dây cung AB có độ dài nhỏ nhất. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là

Lời giải

Chọn đáp án C

Mặt cầu (S) có tâm I(4;3;3) và bán kính R = 4. Gọi I’ là hình chiếu của I trên mặt phẳng α.

Đường thẳng II' đi qua I(4;3;3) và nhận n=1;1;1 làm vectơ chỉ phương nên có phương trình là:

 

Tọa độ điểm I’ thỏa mãn hệ

 

t=-2. Suy ra I’(2;1;1).

Gọi hình tròn (C) bán kính r là thiết diện của khối cầu (S) khi cắt bởi mặt phẳng α. Khi đó I’ là tâm của đường tròn (C).

Ta có IM=14<4=R và Mα nên điểm M thuộc miền trong của đường tròn (C) (M nằm trong hình trong hình tròn).

Do đường thẳng dα, d đi qua M và d cắt mặt cầu tại hai điểm A, B nên d cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B.

Phương tích của điểm M với đường tròn (C): MA.MB=r2-I'M2.

Do r không đổi nên r2-I'M2 không đổi MA.MB không đổi.

Lại có

Dấu “=” xảy ra khi MA = MB hay ABMI'.

Mà ABMI' nên đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là  u=II';MI'=2;-4;2(cùng phương với vectơ u2)

Câu 47

Có một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = 3cm, OB = 6cm, OC = 12cm. Trên mặt phẳng (ABC) người ta đánh dấu một điểm M, sau đó người ta cắt gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).

Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng

Lời giải

Chọn đáp án A

Gọi a, b, c lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến các mặt phẳng (OAB),(OBC) và (OCA) (a,b,c > 0).

Ta có VO.ABC=VM.OAB+VM.OBC+VM.OCA

Thể tích của khối gỗ là

=18.1233=8cm3

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi khi a =4b =2c =4

Câu 48

Cho A, B là hai điểm biểu diễn hình học của hai số phức z1,z2z10,z20và thỏa mãn z12+z22=z1z2. Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? (O là gốc tọa độ).

Lời giải

Chọn đáp án A

Do z20nên chia cả hai vế của z12+z22=z1z2 cho z22, ta được:

Ta có AB=z1-z2=a

Vậy OA = OB = AB hay tam giác OAB đều.

Câu 49

Cho phương trình x2-2x+m2-2x2+3x-m=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên m-10;10 để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt?

Lời giải

Chọn đáp án B

Phương trình tương đương với:

(1)

Đặt t=x2-2x+m, phương trình (1) đưa được về hệ:

 

Trừ theo vế của hai phương trình trong hệ trên, ta được:

Suy ra

Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy hai đường parabol P1:y=-x2+3x và P2:y=-x2+x+1 (hình vẽ bên).

Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P1) và (P2):

Suy ra (P1) cắt (P2) tại điểm 12;54.

Để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt

Đường thẳng y=m cắt (P1) tại hai điểm và cắt (P2) tại hai điểm.

Quan sát đồ thị ta thấy m54.

Vậy có 12 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 50

Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là x, y và 0,6 (x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.

Lời giải

Chọn đáp án A

Gọi Ai là biến cố “cầu thủ thứ I ghi bàn” với i1;2;3.

Các biến cố Ai độc lập với nhau và P(A1) = x; P(A2) = y; P(A3) = 0,6.

* Gọi A là biến cố “Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn” P(A) = 0,976.

Ta có là biến cố “không có cầu thủ nào ghi bàn”.

Ta có phương trình

 

* Gọi B là biến cố “Cả ba cầu thủ đều ghi bàn” P(B) = 0,336.

Mặt khác P(B) = P(A1).P(A2).P(A3) = 0,6xy.

Ta có phương trình

 

* Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình

 

Suy ra x, y là nghiệm của phương trình

 

Do x > y nên x=45=0,8y=710=0,7.

* Gọi C là biến cố “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn”

Khi đó

PC=0,452

4.6

1229 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%