20 Bộ đề ôn luyện thpt quốc gia môn Toán có lời giải (Đề số 4)
63 người thi tuần này 4.6 6.1 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 19)
45 bài tập Xác suất có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án A
Hàm số đồng biến trên khoảng (a;b) nên và tại hữu hạn điểm . Xét
* Hai hàm số và đều có đạo hàm là nên chúng nghịch biến trên khoảng (a;b). Hai phương án B, D đúng.
* Hàm số có đạo hàm nên đồng biến trên khoảng (a;b). Phương án C đúng
Câu 2
Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Lời giải
Chọn đáp án C
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua điểm x = 1 nên hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1, giá trị cực đại là
Câu 3
Biết rằng đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là y = 3. Tính giá trị của a + b.
Lời giải
Chọn đáp án C
thì đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận:
Đường tiệm cận đứng là và đường tiệm cận ngang là
Từ giả thiết bài toán ta có:
Lời giải
Chọn đáp án A
Ta có: nên
Lời giải
Chọn đáp án C
Ta có
Lời giải
Chọn đáp án D
Do hàm số liên tục trên đoạn và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) nên ta có:
Lời giải
Chọn đáp án D
Ta có
Lời giải
Chọn đáp án A
Giả sử số phức có điểm biểu diễn là M(x;y)
Ta có là số thực nên
Vậy tập hợp các điểm M(x,y) biểu diễn số phức z = x +yi là hai đường thẳng y = 0; x = -1.
Câu 9
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết và . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
Lời giải
Chọn đáp án C
Ta có (đvtt)
Lời giải
Chọn đáp án D
Áp dụng công thức với R = 3 và
ta có
Câu 11
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-3;5;1) và B(1;-3;-5). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình
Lời giải
Chọn đáp án B
Gọi I là trung điểm AB và (P) là mặt phẳng trung trực của AB.
Ta có I là trung điểm AB nên I(-1;1;-2)
Lại có và nên mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là .
Phương trình mặt phẳng:
Câu 12
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 13
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Gọi d là giao tuyến của (P) với mặt phẳng (Oxy). Viết phương trình đường thẳng d
Lời giải
Chọn đáp án B
Phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Oxy) thỏa mãn hệ phương trình:
Lời giải
Chọn đáp án D
Ta có
Lời giải
Chọn đáp án D
Ta có
Suy ra
Câu 16
Cho hàm số xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng và , có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Lời giải
Chọn đáp án D
Xét trên mỗi nửa khoảng
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại hai điểm phân biệt. Từ bảng biến thiên suy ra
Lời giải
Chọn đáp án A
Hàm số có đạo hàm và đồng biến trên R nên .
Ta có
Hàm số nghịch biến trên đoạn .
Suy ra .
Lời giải
Chọn đáp án C
Ta có
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x = -1.
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x = 3.
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là y = 0.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Lời giải
Chọn đáp án B
Hàm số có đồ thị tương ứng là đường (C1) trong hình vẽ
Xét trên khoảng ta có
Đồ thị hàm số nằm dưới đồ thị hàm số trên khoảng .
Vậy hàm số có đồ thị tương ứng là đường cong (C2) và hàm số có đồ thị tương tương ứng là đường cong (C3).
Lời giải
Chọn đáp án B
Khi đó =
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 22
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Mặt phẳng (Oxy) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn (C). Diện tích hình tròn đó là
Lời giải
Chọn đáp án C
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) và bán kính R = 5.
Phương trình mặt phẳng (Oxy) là z = 0.
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (Oxy) là d(I;(Oxy)) = 3
Bán kính đường tròn (C) là
Diện tích hình tròn đó là
Câu 23
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, và . Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD
Lời giải
Chọn đáp án A
Ta có ABCD là hình bình hành nên CD//AB.
Lại có
vuông tại A.
Suy ra
Trong tam giác SAB vuông tại A có
Lời giải
Chọn đáp án A
Ta có . Theo định nghĩa đạo hàm:
Suy ra
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 0 là
Lời giải
Chọn đáp án D
.
Ta có .
Hàm số luôn đơn điệu trên từng khoảng và .
Hàm số giảm trên khoảng tức là hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 26
Cho hàm số có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ và trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của (C) có hoành độ . Biết rằng . Tính tổng
Lời giải
Chọn đáp án C
Ta có
Đồ thị (C) có hai điểm cực trị thì trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị đó chính là điểm uốn U của đồ thị và hoành độ của điểm U là nghiệm của phương trình y'' = 0. Từ giả thiết ta có
Lại có phương trình hoành độ giao điểm có ba nghiệm dương phân biệt .
Theo định lý Vi-ét ta có
Từ giả thiết
Áp dụng bất đẳng thức Cau-chy cho các số dương ta có:
; dấu “=” xảy ra khi
; dấu “=” xảy ra khi
; dấu “=” xảy ra khi
Cộng theo vế của ba bất đẳng thức trên ta đươc
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy =
Lời giải
Chọn đáp án A
Quan sát hình dáng đồ thị suy ra ngay a < 0. Đồ thị hàm số cắt trục oy tại điểm có tung độ âm nên d < 0. Loại phương án C.
Ta có .
Hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn nên phương trình y’ = 0 có hai nghiệm trái dấu, khi đó 3ac < 0 .
Loại phương án D.
Quan sát đồ thị, ta thấy nên .
Loại phương án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Điều kiện:
Bất phương trình đã cho tương đương với
Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 29
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong và đường thẳng x = a với . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình (H) quanh trục hoành và quanh trục tung. Kí hiệu là giá trị lớn nhất của đạt được khi . Hệ thức nào dưới đây đúng?
Lời giải
Chọn đáp án A
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox là:
Xét phương trình . Khi đó thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Oy là
Suy ra
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (thỏa mãn).
Khi đó
Vậy
Câu 30
Cho parabol và một đường thẳng d thay đổi cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho AB = 2018. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d. Tìm giá trị lớn nhất của S.
Lời giải
Chọn đáp án A
Giả sử và là hai điểm thuộc (P) và thỏa mãn AB = 2018.
Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và B là
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d là:
Gọi M là hình chiếu của A trên Ox và N là hình chiếu của B trên Ox. Suy ra M(a;0) và N(b;0).
Ta luôn có hay .
Dấu “=” xảy ra khi MN//AB hay AB//Ox. Khi đó a = -1009; b = 1009.
Vậy
Lời giải
Chọn đáp án B
Giả sử .
Từ giả thiết ta có
Suy ra tập hợp các điểm M(x;y) biểu diễn số phức z là đường tròn (C) có tâm I(2;3) và bán kính .
Lại có với A(0;-1) và B(4;7).
Ta thấy và
nên AB là đường kính của đường tròn (C). Khi đó vuông tại M.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Câu 32
Cho một khối cầu tâm O bán kính bằng 6cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng x (cm) cắt khối cầu theo một hình tròn (C). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C). Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của x bằng
Lời giải
Chọn đáp án A
Gọi I là tâm của hình tròn (C) và S là đỉnh của hình nón. Gọi bán kính của hình tròn (C) là r thì
Trường hợp 1: O nằm giữa S và I.
Chiều cao của hình chóp là SI = SO + OI = x + 6 (cm).
Thể tích khối chóp là
Xét hàm số với
Ta có
Do nên x = - 6.
Lập bảng biến thiên của hàm số ta thấy f(x) ta thấy
Suy ra
Dấu “=” xảy ra x = 2.
Trường hợp 2: I nằm giữa S và O
Chiều cao của hình chóp là SI = SO – OI = 6 – x (cm)
Thể tích của khối chóp là (cm3).
Xét hàm số với
Ta có nên hàm số g(x) nghịch biến trên .
Suy ra
Khi đó .
Dấu “=” xảy ra khi x = 0.
So sánh hai trường hợp 1 và 2, suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho là khi .
Câu 33
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1) và N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P). Có bao nhiêu mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài?
Lời giải
Chọn đáp án D
Giả sử mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là .
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng .
Do nên
Do nên
Khi đó
Từ giả thiết ta có
(luôn đúng). Vậy có vô số mặt phẳng (P) thỏa mãn.
Câu 34
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng
Lời giải
Chọn đáp án C.
Ta có
Áp dụng công thức ta có:
Lời giải
Chọn đáp án A
Điều kiện:
Bất phương trình
(1)
Xét hàm số với
Ta có
nên hàm số đồng biến trên .
Khi đó (1)
Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là
Vậy
Câu 36
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Lời giải
Chọn đáp án B
Ta có
Quan sát đồ thị của hàm số y = f(x) ta thấy:
Phương trình không có nghiệm; phương trình có 2 nghiệm;
phương trình có 4 nghiệm; phương trình có 4 nghiệm.
Vậy phương trình có 10 nghiệm.
Câu 37
Cho hàm số có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ . Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của (C ) tại M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2,…, tiếp tuyến của (C) tại điểm Mn-1 cắt (C) tại điểm Mn khác Mn-1 . Gọi . Tìm n sao cho .
Lời giải
Chọn đáp án B
Ta có . Giả sử thì tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hệ số góc là
Phương trình .
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng là:
Suy ra hoành độ các điểm Mn lập thành một cấp số nhân (xn) có số hạng đầu và công bội q = -2.
Ta có
.
Để
Câu 38
Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số trên đoạn được cho bởi hình bên dưới.
Hỏi hàm số có tối đa bao nhiêu điểm cục trị?
Lời giải
Chọn đáp án C
Xét hàm số y = f(x) trên đoạn có bảng biến thiên được lập dựa trên đồ thị của hàm số như sau:
Suy ra phương trình f(x) = 0 có tối đa 4 nghiệm.
Đặt
Xét trên đoạn : Phương trình f(x) = 0 có tối đa 4 nghiệm và phương trình có 3 nghiệm .
Khi đó phương trình có tối đa 7 nghiệm .
Vậy hàm số có tối đa 7 điểm cực trị
Lời giải
Chọn đáp án C
Ta có
Để hàm số liên tục tại x = 2
Câu 40
Cho hàm số với a, b là các số thực thay đổi và phương trình có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Lời giải
Chọn đáp án D
Ta có
Suy ra
Từ giả thiết ta có
Để phương trình có nghiệm
Phương trình (*) có nghiệm
* Nếu b = 0 thì
* Nếu thì .
Đặt , suy ra .
Xét hàm số trên R.
Ta có
Bảng biến thiên:
Quan sát bảng biến thiên ta thấy
Lời giải
Chọn đáp án C
Ta có
Xét khai triển
Thay x = 1 vào khai triển ta được
Suy ra
Số chữ số của S là
Do nên .
Vậy có 3 số nguyên dương n thỏa mãn yêu cầu bài toán
Lời giải
Chọn đáp án D
Đặt .
Suy ra
Xét số thực k với
Chọn thì , mà
nên
. Với
ta có
Vậy
Câu 43
Cho hình lăng trục tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4 và . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC, M là trung điểm của cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC’) và (A’BC) là
Lời giải
Chọn đáp án D
Gọi H là trung điểm của cạnh BC. Suy ra
vuông tại A nên
vuông tại H nên
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình, trong đó .
Ta có H là trung điểm của BC nên , H là hình chiếu của B’ trên bề mặt phẳng (ABC) nên .
Từ suy ra
Từ suy ra
M là trung điểm của A’B’ nên M(0;2;3).
Ta có
Mặt phẳng (AMC’) có một vectơ pháp tuyến là .
Lại có
Mặt phẳng (A’BC) có một vectơ pháp tuyến là .
Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC’) và (A’BC) thì:
Câu 44
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cặp giá trị (a;b) để mặt phẳng và mặt phẳng song song với nhau là
Lời giải
Chọn đáp án C
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là ; mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến là .
Để (P)//(Q) thì cùng phương hay
Lời giải
Chọn đáp án D
Khối đa diện trong hình vẽ là một hình chóp có đáy là hình lục giác. Hình chóp này có tất cả 7 mặt gồm 6 mặt bên và 1 mặt đáy.
Câu 46
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng , mặt cầu và điểm . Đường thẳng d đi qua M và nằm trong mặt phẳng cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho dây cung AB có độ dài nhỏ nhất. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
Lời giải
Chọn đáp án C
Mặt cầu (S) có tâm I(4;3;3) và bán kính R = 4. Gọi I’ là hình chiếu của I trên mặt phẳng .
Đường thẳng đi qua I(4;3;3) và nhận làm vectơ chỉ phương nên có phương trình là:
Tọa độ điểm I’ thỏa mãn hệ
. Suy ra I’(2;1;1).
Gọi hình tròn (C) bán kính r là thiết diện của khối cầu (S) khi cắt bởi mặt phẳng . Khi đó I’ là tâm của đường tròn (C).
Ta có và nên điểm M thuộc miền trong của đường tròn (C) (M nằm trong hình trong hình tròn).
Do đường thẳng , d đi qua M và d cắt mặt cầu tại hai điểm A, B nên d cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B.
Phương tích của điểm M với đường tròn (C): .
Do r không đổi nên không đổi không đổi.
Lại có
Dấu “=” xảy ra khi MA = MB hay .
Mà nên đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là (cùng phương với vectơ )
Câu 47
Có một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = 3cm, OB = 6cm, OC = 12cm. Trên mặt phẳng (ABC) người ta đánh dấu một điểm M, sau đó người ta cắt gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).
Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng
Lời giải
Chọn đáp án A
Gọi a, b, c lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến các mặt phẳng (OAB),(OBC) và (OCA) (a,b,c > 0).
Ta có
Thể tích của khối gỗ là
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi khi a =4b =2c =4
Câu 48
Cho A, B là hai điểm biểu diễn hình học của hai số phức và thỏa mãn . Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? (O là gốc tọa độ).
Lời giải
Chọn đáp án A
Do nên chia cả hai vế của cho , ta được:
Ta có
Vậy OA = OB = AB hay tam giác OAB đều.
Câu 49
Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt?
Lời giải
Chọn đáp án B
Phương trình tương đương với:
(1)
Đặt , phương trình (1) đưa được về hệ:
Trừ theo vế của hai phương trình trong hệ trên, ta được:
Suy ra
Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy hai đường parabol và (hình vẽ bên).
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P1) và (P2):
Suy ra (P1) cắt (P2) tại điểm .
Để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt
Đường thẳng cắt (P1) tại hai điểm và cắt (P2) tại hai điểm.
Quan sát đồ thị ta thấy .
Vậy có 12 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50
Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là x, y và 0,6 (x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
Lời giải
Chọn đáp án A
Gọi Ai là biến cố “cầu thủ thứ I ghi bàn” với .
Các biến cố Ai độc lập với nhau và P(A1) = x; P(A2) = y; P(A3) = 0,6.
* Gọi A là biến cố “Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn” P(A) = 0,976.
Ta có là biến cố “không có cầu thủ nào ghi bàn”.
Ta có phương trình
* Gọi B là biến cố “Cả ba cầu thủ đều ghi bàn” P(B) = 0,336.
Mặt khác P(B) = P(A1).P(A2).P(A3) = 0,6xy.
Ta có phương trình
* Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
Suy ra x, y là nghiệm của phương trình
Do x > y nên và .
* Gọi C là biến cố “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn”
Khi đó
1229 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%