Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
47.8 K lượt thi 22 câu hỏi 25 phút
Câu 1:
Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?
y = cot 2x; y = cos(x+π) ; y=10 - sinx; y= 100 tan100x.
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
Câu 2:
Cho hàm số f(x) = cos19x và g(x) = 4tan 3x, chọn mệnh đề đúng
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
C. f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn.
D. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ.
Câu 3:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y= 3x2 + 10cosx là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = |sinx - x|-|sinx + x| là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = sin xx là hàm số chẵn.
D. Hàm số y= 10sinx – 3 là hàm số lẻ.
Câu 4:
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y= 3sin2 x+ sinx.
B y= 10tanx+ 8cosx
C. y= 8sin2 x – 3tanx
D. y= - 3 sin2 x+ 5cosx
Câu 5:
A. Hàm số y= 10 sinx + 200 là hàm số không chẵn, không lẻ.
B. Hàm số y = sin xx là hàm số chẵn.
C. Hàm số y= 8x2 - 9 cosx là hàm số chẵn.
D. Hàm số y= | sinx- x| - | sinx+ x| là hàm số lẻ
Câu 6:
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y= 2x + cosx.
B. y= 3 cos3x
C. y= x2.sin (x+ 3).
D. y = cos xx3.
Câu 7:
Hàm số y= tanx + 2 sinx là
A. Hàm số không chẵn, không lẻ trên tập xác định.
B. Hàm số chẵn trên tập xác định.
C. Hàm số lẻ trên tập xác định.
D. Hàm số không lẻ trên tập xác định.
Câu 8:
Hàm số y = 10sinx. cos3x là
A. Hàm số chẵn trên R.
B. Hàm số lẻ trên R.
C. Hàm số không lẻ trên R.
D. Hàm số không chẵn R.
Câu 9:
Hàm số y= sinx+ 5cosx là
A. Hàm số lẻ trên R.
B. Hàm số chẵn trên R
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên R.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 10:
Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
A. y = sinx + tanx2cos2x.
B. y= tanx - cotx
C. y = sin2x + cos2x
D. y = 2- sin23x.
Câu 11:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y= -sinx
B. y = cosx - sinx
C. y= 10 cosx + 3sin2x.
D. y= cosx. sinx.
Câu 12:
Cho các hàm số dưới đây, có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:
y = cos3x (1); y = sin(x2+1) (2); y = tan2x (3); y = cot x (4)
A.1
C. 3
Câu 13:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y= 4sinx – 4x
B. y = 10 cosx
C. y= -8x.sinx
D. y = x2+1x.
Câu 14:
A. y= x.cos2x.sin2x
B. y= - x.tanx
C. y= 10 tanx
D. y = 1x.
Câu 15:
A. y = sin xx.
B. y = tanx + x
C.y = 10x2 + 19
D. y = - 9cotx
Câu 16:
Chu kỳ của hàm số y= sinx là:
A. k2π
B. π2
C. π
D. 2π
Câu 17:
Chu kỳ của hàm số y= 10cosx là
B. 2π3
Câu 18:
Chu kỳ của hàm số y= -3 tanx là
A. 2π
B. π4
C. kπ
D. π
Câu 19:
Chu kỳ của hàm số y = -10 cot x là
D. kπ
Câu 20:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin2x – 5 lần lượt là
A. – 8 và - 2
B. 2 và 8
C. – 5 và 2
D. – 5 và 3
Câu 21:
Tìm m để các bất phương trình (3sinx-4cosx)2-6sinx+8cosx≥2m-1 đúng với mọi x∈ℝ
A. m> 0
B. m≤0
C. m < 0
D. m≤1
Câu 22:
Tìm m để các bất phương trình 3sin2x +cos2xsin2x + 4cos2x+1≤m+1 đúng với mọi x∈ℝ
13 Đánh giá
85%
8%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com