Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5448 lượt thi 11 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. a<bc<d⇒a+c< b+d
B. a<bc<d⇒a-c< b-d
C. a<bc<d⇒ac< bd
D. a<bc<d⇒ac< bd
Cho bất phương trình x+1(x-2)2<x+1 . Tập xác định của bất phương trình là:
A. [-1;+∞]
B. (-1;+∞)
C. x ≥ -1, x ≠ 2
D. [-1;2) ∪ (2;+∞)
Câu 2:
Bất phương trình 2x+1(x-1)(x+2)≥0 có tập nghiệm là
A. [-2;-12]∪[1;+∞)
B. (-2;12]∪(1;+∞)
C. [-2;12)∪[1;+∞)
D. (2;12)∪(1;+∞)
Câu 3:
Bất phương trình x-1x-2≥x tương đương với bất phương trình
A. x-1x-2≥x
B. (x - 1)(x - 2)≥x2
C. (x-1)(x-2)x2-1≥xx2-1
D. (x-1)(x-2)x2+1≥xx2+1
Câu 4:
Hệ bất phương trình x2-4x+3>0x2-6x+8>0có tập nghiệm là
A.(-∞;1) ∪ (3;+∞)
B. (-∞;1) ∪ (4;+∞)
C. (-∞;2) ∪ (3;+∞)
D. (1;4)
Câu 5:
Bất phương trình (x-3)x2+4≤x2-9có tập nghiệm là
A. (-∞;-56]∪[3;+∞)
B. [-56;+∞)
C. (-3;-56]∪[3;+∞)
D. (-∞;-3]∪[3;+∞)
Câu 6:
Trong hình vẽ dưới, phần không bị tô màu ( kể bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A. 2x+7y<1x+y>3
B. 2x+7y≤1x+y≥3
C. 2x+7y≥1x+y≤3
D. 2x+7y>1x+y<3
Câu 7:
Bất phương trình ax2 + bx + c > 0 đúng với mọi x khi
A. a≥0∆<0
B. a>0∆≤0
C. a>0∆<0
D. a≥0∆≤0
Câu 8:
Giải các bất phương trình sau:
a) -x2+6x-5>8-2x
b) 2x-1(x-2)2≥0
Câu 9:
Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm: f(x) = (m - 2)x2 - 2mx + m + 1 > 0
Câu 10:
Cho số thực x thỏa mãn 0 < x < 1. Tìm GTNN của hàm số:
y=1x+11-x
1090 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com