Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3102 lượt thi 25 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Đường thẳng đi qua hai điểm M1;5 và 0;2 song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. y= 3x-1
B. y= 3x+1
C. y= -3x+1
D. y= 2x-3
Câu 2:
Cho hàm số y=x-1+2x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ;
B. Hàm số nghịch biến trên ℝ ;
C. Hàm số đồng biến trên khoảng -∞;1 và nghịch biến trên khoảng1:+∞ ;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng -∞;1 và đồng biến trên khoảng 1:+∞ .
Câu 3:
Tọa độ đỉnh của parabol (P):y=m2-1x2-2m+1x+1m≠±1 là
A. 2m-1;1
B. -2m-1;9m+7m-1
C. 1m-1;2m-1
D. 1m-1;21-m
Câu 4:
Hàm số bậc hai y=fx=a2+bx+ca≠0 nhận giá trị bằng 1 khi x=1 và đạt giá trị nhỏ nhất bằng 34 khi x=12 thì có tích các hệ số là
A. abc=-1
B. abc=1
C. abc=-3
D. abc=3
Câu 5:
Cho parabol P=x2+3x-2 và đường thẳng ∆=x-m.
Tập hợp tất cả các giá trị của m để ∆ cắt (P) tại hai điểm phân biệt là
A.-∞;1
B. 1;+∞
C. -2;+∞
D. -2;1
Câu 6:
Hàm số y=-x2+2x+3 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn -2;5 lần lượt là:
A. -∞;1
D.-2;1
Câu 7:
Giả sử x1,x2 là các nghiệm của phương trình x2-x-3.
Giá trị của biểu thức 1x1+1x2 là
A.13
B.-13
C. 3
D.-3
Câu 8:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m-1x2+2x-3=0 có hai nghiệm phân biệt là
A. ℝ=-1
B. 23;+∞
C. -∞;23
D. 23;1∪1;+∞
Câu 9:
Cho phương trình: x2-2(m-1)x+m2-3m (m là tham số). Tập hợp tất cccả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn x12+x22=8 là
A. 2
B. -1
C. -1;2
Câu 10:
Cho phương trình m-4x2-2m-2x+m-1=0 (m là tham số). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương là
A. 2;4
B. 2;4
C. 1;2
D. ∅
Câu 11:
Điều kiện của m để phương trình x-mx+1=x-1x-1 có nghiệm duy nhất là
A. m≠-2
B. m≠-1
C. m≠0 và m≠-1
D. không tồn tại m.
Câu 12:
Phương trình x-3-x-2=x-1
A. Vô nghiệm
B. Có đúng một nghiệm;
C. Có đúng hai nghiệm;
D. Có đúng ba nghiệm.
Câu 13:
Điều kiện cần và đủ để hệ phương trình mx-4y=m+12x+(m+6)y=m+3 có nghiệm là
9. có nghiệm là
A. m≠-4
B. m≠4
C. m≠-2
D. m≠2
Câu 14:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số x-12-3x4x+1≥0 là
A. 3
B. 13
C. 16
D. 19
Câu 15:
Tập nghiệm của bất phương trình x-12-3x4x+1≥0 là
A. -∞;-14∪23;1
B. -∞;-14∪23;1
C. (-14;23]∪[1;+∞)
D. (-∞;-14)∪[1;+∞)
Câu 16:
Hệ bất phương trình x+35-x>0x+1-m<0có nghiệm khi và chỉ khi
A. m<-2
B. m>-2
C. m<6
D. m>6
Câu 17:
Điều kiện của tham số m để f(x)=m+2x2+2m+2x+m+5 luôn âm với mọi x∈ℝ là
A. m>-2
B. m<-2
C. m< -5
Câu 18:
Tập nghiệm của bất phương trình x2+x-6<x-1 là
A. 1;73
B. 2;73
C. [2;73)
D. [1;2)
Câu 19:
Số học sinh tham gia vào 5 lớp ngoại khóa do nhà trường tổ chức như sau
40
54
27
18
35
Tính số trung bình và phương sai.
A. x¯= 34,8; s2=140,76
B.x¯= 34,8; s2=147,76
C. x¯= 17,4; s2=450,52
D. x¯= 17,4 ; s2=150,52
Câu 20:
Tính cos200+cos400+cos600+...+cos1600+cos1800 ta được
A. S=-1
B. S=1
C. S=-2
D. S=2
Câu 21:
Rút gọn biểu thức
cosπ-x-sin3π2+x+tan+π2-x.cot3π2-x , ta được kết quả là
A. A=1
B. A=-1
C. A=1-cosx
D. A=1+2cosx
Câu 22:
Cho biết sinα=0,6 với π2<α<π. Giá trị của là
A. sin2α=2425,cos2α=725
B. sin2α=-2425,cos2α=-725
C.sin2α=-2425,cos2α=725
D. sin2α=2425,cos2α=-725
Câu 23:
Rút gọn biểu thứcM=1+cosα+cos2α+cos3α2cos2α+cosα-1 ta được
A. M=-2cosα
B.M=2cosα
C. M=cosα
D. M=2sinα
Câu 24:
Cho cosx.cos600+x.cos600-x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.A=4cosx
B. A=12cos3x
C. A=14cosx
D.A=14cos3x
Câu 25:
Cho các góc lượng giác a, b thỏa mãn cos2a+cos2b=m m∈ℝ. Giá trị của biểu thức P= cosa+b.cosa-blà
A.P=m2-1
B. P=1-m2
C. P=m-1
D. P=m+1
620 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com