Đăng nhập
Đăng ký
3782 lượt thi 33 câu hỏi 50 phút
4982 lượt thi
Thi ngay
3828 lượt thi
3408 lượt thi
2610 lượt thi
4424 lượt thi
4386 lượt thi
4031 lượt thi
3327 lượt thi
1094 lượt thi
6387 lượt thi
Câu 1:
Cho các dãy số sau
1.un=−3n−15
2.un = 3n -1
3.un=2n−13
4.un = n3
Hỏi có bao nhiêu dãy số là cấp số nhân ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2:
Cho cấp số nhân (un) với u1=−12; u7=−32. Tìm q
A.q=±12
B.q=±2
C.q=±4
D.q=±1
Câu 3:
Cho cấp số nhân (un) với u1= 4 ; q = -4 Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un?
A. 16; -64; 256; −4n.
B.16; -64; 256; −4n
C.−16; 64; −256; 4−4n−1
D.−16; 64; −256; 4n
Câu 4:
Cho cấp số nhân (un) với u1=−1; q=−110. Số 110103 là số hạng thứ mấy của (un) ?
A. Số hạng thứ 103
B. Số hạng thứ 104
C. Số hạng thứ 105
D. Đáp án khác
Câu 5:
Cho dãy số (un) với un=3n2+1.Tìm công bội của dãy số (un).
A.q=32
B.q=3
C.q=12
D.q=3
Câu 6:
Cho dãy số (un) với un=3n2+1.Tính tổng S=u2+u4+u6+…+u20
A.S=92(320+1)
B.S=92(320−1)
C.S=92(310−1)
D.S=72(310−1)
Câu 7:
Cho dãy số (un) với un=3n2+1.Số 19683 là số hạng thứ mấy của dãy số
A. 15
B. 17
C. 19
D. 16
Câu 8:
Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của cấp số nhân đó.
A.u1=29;u2=25;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162
B.u1=27;u2=23;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162
C.u1=29;u2=23;u3=2;u5=21;u6=54;u7=162
D.u1=29;u2=23;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162
Câu 9:
Cho cấp số nhân có u2=14 ; u5=16. Tìm q và u1
A.q=12; u1=12.
B.q=−12; u1=−12.
C.q=4; u1=116.
D.q=−4; u1=−116.
Câu 10:
Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211.Tìm công bội và số hạng tổng quát của cấp số
A.q=3;un=3n−111
B.q=13;un=8111.13n−1
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
Câu 11:
Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211.Tính tổng S2011
A.q=13;S2011=243221−132011
B.q=3;S2011=12232011−1
Câu 12:
Cho cấp số nhân: −15; a; −1125. Giá trị của a là:
A.a=±15.
B.a=±125.
C.a=±15.
D.a=±5.
Câu 13:
Tính tổng sau Sn=2+122+4+142+...+2n+12n2
A.4n−134−14n+n.
B.1−4n34−14n+2n.
C.4n−1314n−4+n.
D.4n−134−14n+2n.
Câu 14:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Dãy số 1;−2;4;−8;16;−32;64 là một cấp số nhân.
B. Dãy số 7;0;0;0;... là một cấp số nhân
C. Dãy số un:un=n.6n+1 là một cấp số nhân
D. Dãy số vn:vn=−1n.32n là một cấp số nhân
Câu 15:
Dãy số (un) có phải là cấp số nhân không ? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết rằng un = 4.3n
A. q =3
B. q = 2
C. q = 4
D. Dãy số đã cho không phải là cấp số nhân.
Câu 16:
Cho cấp số nhân (un) với u1=3; q=−2. Số 192 là số hạng thứ mấy của (un) ?
A. Số hạng thứ 5
B. Số hạng thứ 6
C. Số hạng thứ 7.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Câu 17:
Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn: u4=227u3=243u8. Số 26561 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số ?
A. 11
B. 12
C. 6
D. 9
Câu 18:
Xác định x để 3 số 2x−1; x; 2x+1 lập thành một cấp số nhân:
A.x=±13.
B.x=±3.
C.x=±13.
D. Không có giá trị nào của x.
Câu 19:
Cho cấp số nhân (un) có u1= 3 và 15u1−4u2+u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho
A.u13=12288
B.u13=49152
C.u13=24567
D.u13=3072
Câu 20:
Tính các tổng sau Sn=8+88+888+...+88...8⏟n so 8
A.8010n−181−89n.
B.88110.1−10n−9n
C.8010n−181−n.
D.8010n−19−89n.
Câu 21:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: x3−7x2+2m2+6mx−8=0.
A. m = -7
B. m= 1
C. m = -1 hoặc m= 7
D. m = 1 hoặc m = -7
Câu 22:
Một cấp số nhân có ba số hạng là a, b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác 0 và công bội q≠0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.1a2=1bc.
B.1b2=1ac.
C.1c2=1ba.
D.1a+1b=2c.
Câu 23:
Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A.x = 14
B. x = 32
C. x= 64
D. x= 68
Câu 24:
Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:
A. 720
B. 81.
C. 64
D. 56.
Câu 25:
Biết rằng S=1+2.3+3.32+...+11.310=a+21.3b4. Tính P=a+b4.
A. P =1
B. P =2
C. P =3
D.P = 4
Câu 26:
Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1 ; đồng thời các số x ; 2y ; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q.
A.q=13.
B.q=19.
B.q=−13.
D.q=−3.
Câu 27:
Ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2 ; 3 ; 9 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính F=x2+y2+z2.
A. F=389 Hoặc F=395
B.F=395 Hoặc F=179
C.F=389 Hoặc F=179
D.F=441 Hoặc F=357
Câu 28:
Các số x + 6y ; 5x +2y ; 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số x+ 53; y -1; 2x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y
A. x = -3 ; y = -1 hoặc x=38,y=18.
B. x=3 ; y = 1 hoặc x=−38,y=−18.
C. x= 24 ; y = 8 hoặc x = - 3 ; y = -1
D. x = -24 ; y = -8 hoặc x = 3 ; y =1
Câu 29:
Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q. Tìm q ?
A. q= 2
B. q = -2
C.q=−32.
D.q=32.
Câu 30:
Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là 12 288 m2). Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 6m2
B. 8m2
C. 10m2
D.12m2
Câu 31:
Một người gửi một triệu đồng với lãi suất 0,65%/tháng. Số tiền có được sau 2 năm (xấp xỉ) là:
A. 1168236,3 đồng
B. 1006542,5 đồng
C. 1168256,3 đồng
D. 1268236,3 đồng
Câu 32:
Cho bốn số nguyên biết rằng ba số hạng đầu lập thành một cấp số nhân, ba số hạng sau lập thành một cấp số cộng. Tổng của hai số hạng đầu và cuối bằng 14, còn tổng hai số ở giữa bằng 12. Tổng của bốn số nguyên đó là?
A. 20
B. 22
C. 24
D. 26
Câu 33:
Cho dãy số un=4n+n với mọi n≥1. Khi đó số hạng un+1 của dãy là:
A. un +1= 4n +1 + n
B. un +1= 5n+ n
C. un=6n2+1
D. un+ 1= 4n +1+ n + 1
756 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com