Hàm số lũy thừa

649 lượt thi 21 câu hỏi 30 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Hàm số nào dưới đây KHÔNG là hàm số lũy thừa?

Xem đáp án

Câu 2:

Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án

Câu 3:

Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

Câu 4:

Công thức tính đạo hàm của hàm số \[y = {x^\alpha }\] là:

Xem đáp án

Câu 6:

Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án

Câu 7:

Cho hàm số \[y = {x^\alpha }\]. Nếu \[\alpha = 1\;\] thì đồ thị hàm số là:

Xem đáp án

Câu 9:

Cho hàm số \[y = {x^{e - 3}}\]. Trong các kết luận sau kết luận nào sai?

Xem đáp án

Câu 10:

Tìm TXĐ của hàm số \[y = {\left( {{x^3} - 27} \right)^{\frac{\pi }{2}}}\]

Xem đáp án

Câu 11:

Tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^4} - 3{x^2} - 4} \right)^{ - 2}}\] là:

Xem đáp án

Câu 12:

Rút gọn biểu thức \[P = {x^{\frac{1}{3}}}\sqrt[6]{x}\]với x > 0.

Xem đáp án

Câu 14:

Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\left( {2{x^2} + x - 1} \right)^{\frac{2}{3}}}\].

Xem đáp án

Câu 15:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + x - 2} \right)^{\frac{2}{3}}}\]. Chọn khẳng định sai:

Xem đáp án

Câu 18:

Cho hàm số \[y = {\left( {x + 2} \right)^{ - 2}}\]. Hệ thức giữa y và y″ không phụ thuộc vào x là:

Xem đáp án

Câu 19:

Hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận.

Xem đáp án

Câu 20:

Trên đồ thị (C) của hàm số \(y = {x^{\frac{\pi }{2}}}\) lấy điểm M0 có hoành độ x0=1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là:

Xem đáp án

4.6

130 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%