Đăng nhập
Đăng ký
637 lượt thi 21 câu hỏi 30 phút
1966 lượt thi
Thi ngay
1029 lượt thi
961 lượt thi
972 lượt thi
925 lượt thi
1214 lượt thi
831 lượt thi
1047 lượt thi
847 lượt thi
866 lượt thi
Câu 1:
Hàm số nào dưới đây KHÔNG là hàm số lũy thừa?
A.\[y = \frac{1}{{{x^4}}}\]
B. \[y = {x^{ - \sqrt 2 }}\]
C. \[y = {e^x}\]
D. \[y = {x^\pi }\]
Câu 2:
Chọn kết luận đúng:
A.Hàm số \[y = {x^\alpha }\] có TXĐ \[D = R\;\] với mọi \[\alpha \in R\].
B.Hàm số \[y = {x^\alpha }\]có TXĐ \[D = R\;\] với mọi \[\alpha \in R\].
C.Hàm số \[y = {x^\alpha }\]có TXĐ \[D = R \setminus \left\{ 0 \right\}\] với mọi \[\alpha \in R\].
D.Hàm số \[y = {x^\alpha }\] có TXĐ \[D = \left( {0; + \infty } \right)\] với mọi \[\alpha \] không nguyên.
Câu 3:
Chọn khẳng định đúng:
A.Với \[n \in {N^ * }\] thì \[\sqrt[n]{x} = {x^{\frac{1}{n}}}\] nếu x>0.
B.Với n \[n \in {N^ * }\]thì \[\sqrt[n]{x} = {x^{\frac{1}{n}}}\]nếu \[x \ge 0\].
C.Với \[n \in {N^ * }\] thì n \[\sqrt[n]{x} = {x^{\frac{1}{n}}}\]nếu x<0.
D.Với \[n \in {N^ * }\] thì \[\sqrt[n]{x} = {x^{\frac{1}{n}}}\] nếu \[x \ne 0\].
Câu 4:
Công thức tính đạo hàm của hàm số \[y = {x^\alpha }\] là:
A.\[y' = \alpha {x^{\alpha - 1}}\]
B. \[y' = \left( {\alpha - 1} \right){x^{\alpha - 1}}\]
C. \[y' = \alpha {x^\alpha }\]
D. \[y' = \alpha {x^\alpha } - 1\]
Câu 5:
Đẳng thức \[{\left( {\sqrt[n]{x}} \right)^\prime } = ({x^{\frac{1}{n}}})' = \frac{1}{n}{x^{ - \frac{{n - 1}}{n}}} = \frac{1}{{n\sqrt[n]{{{x^{n - 1}}}}}}\] xảy ra khi:
A.x<0
B.x>0
C.\[x \ge 0\]
D.\[x \in R\]
Câu 6:
A.Hàm số \[y = {x^\alpha }\left( {\alpha \ne 0} \right)\] đồng biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\]nếu \[\alpha < 0\].
B.Hàm số \[y = {x^\alpha }\left( {\alpha \ne 0} \right)\] nghịch biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\] nếu \[\alpha < 0\].
C.Hàm số \[y = {x^\alpha }\left( {\alpha \ne 0} \right)\] đồng biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\] nếu \[\alpha \ne 0\].
D.Hàm số \[y = {x^\alpha }\left( {\alpha \ne 0} \right)\] nghịch biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\] nếu \[0 < \alpha < 1\].
Câu 7:
Cho hàm số \[y = {x^\alpha }\]. Nếu \[\alpha = 1\;\] thì đồ thị hàm số là:
A.đường thẳng
B.đường tròn
C.đường elip
D.đường cong
Câu 8:
Xét hàm số \[y = {x^\alpha }\] trên tập \[\left( {0; + \infty } \right)\;\]có đồ thị dưới đây, chọn kết luận đúng:
A.\[\alpha = 0\]
B. \[\alpha = 1\]
C. \[\alpha > 1\]
D. \[0 < \alpha < 1\]
</>
Câu 9:
Cho hàm số \[y = {x^{e - 3}}\]. Trong các kết luận sau kết luận nào sai?
A.Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M(1;1)
B.Hàm số luôn đồng biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\;\]
C.Tập xác định của hàm số là \[D = \left( {0; + \infty } \right)\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;\;\]
D.Đồ thị hàm số nhận Ox,Oy làm hai tiệm cận
Câu 10:
Tìm TXĐ của hàm số \[y = {\left( {{x^3} - 27} \right)^{\frac{\pi }{2}}}\]
A.\[D = R \setminus \left\{ 2 \right\}\]
B. \[D = R\]
C. \[D = \left[ {3; + \infty } \right)\]
D. \[D = \left( {3; + \infty } \right)\]
Câu 11:
Tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^4} - 3{x^2} - 4} \right)^{ - 2}}\] là:
A.\[D = R \setminus \left\{ { \pm 2} \right\}\]
B. \[D = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\]
C. \[D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\]
D. \[D = R\]
Câu 12:
Rút gọn biểu thức \[P = {x^{\frac{1}{3}}}\sqrt[6]{x}\]với x > 0.
A.\[P = {x^2}\]
B. \[P = \sqrt x \]
C. \[P = {x^{\frac{1}{3}}}\]
D. \[P = {x^{\frac{1}{{18}}}}\]
Câu 13:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\left( {{x^{1 + \frac{1}{{2{{\log }_4}x}}}} + {8^{\frac{1}{{3{{\log }_{{x^2}}}2}}}} + 1} \right)^{\frac{1}{2}}} - 1\] với \[0 < x \ne 1\]. Tính giá trị biểu thức \[P = f\left( {f\left( {2018} \right)} \right).\]
A.\[P = 2016\]
B. \[P = 1009\]
C. \[P = 2018\]
D. \[P = {2018^2}\]
Câu 14:
Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\left( {2{x^2} + x - 1} \right)^{\frac{2}{3}}}\].
A.\[y' = \frac{{2\left( {4x + 1} \right)}}{{3\sqrt[3]{{2{x^2} + x - 1}}}}\] với \[x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\]
B. \[y' = \frac{{2\left( {4x + 1} \right)}}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {2{x^2} + x - 1} \right)}^2}}}}}\] với\[x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\]
C. \[y' = \frac{{2\left( {4x + 1} \right)}}{{3\sqrt[3]{{2{x^2} + x - 1}}}}\] với\[x \in R\]
D. \[y' = \frac{{3\left( {4x + 1} \right)}}{{2\sqrt[3]{{{{\left( {2{x^2} + x - 1} \right)}^2}}}}}\] với\[x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\]
Câu 15:
Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + x - 2} \right)^{\frac{2}{3}}}\]. Chọn khẳng định sai:
A.\[f'\left( 0 \right) = - \frac{2}{{3\sqrt[3]{2}}}\]
B. \[f'\left( 2 \right) = \frac{{10}}{{3\sqrt[3]{4}}}\]
C. \[f'\left( { - 3} \right) = - \frac{{10}}{{3\sqrt[3]{4}}}\]
D. \[f'\left( 3 \right) = \frac{{14}}{{3\sqrt[3]{{10}}}}\]
Câu 16:
Cho aa là số thực tùy ý và b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số \[y = lo{g_b}x;y = lo{g_c}x;y = {x^a}(x > 0)\] Khẳng định nào sau đây đúng?
A.a<c<b
B.a<b<c
C.a>b>c
D.a>c>b
Câu 17:
Cho đồ thị của ba hàm số \[y = {x^a};y = {x^b};y = {x^c}\] trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\;\]trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.c<b<a<0
</b<a<0 >
B.0<c<b<a<1
</c<b<a<1
C.1<c<b<a
</c<b<a
D.0<a<b<c<1
</a<b<c<1
Câu 18:
Cho hàm số \[y = {\left( {x + 2} \right)^{ - 2}}\]. Hệ thức giữa y và y″ không phụ thuộc vào x là:
A.\[y'' + 2y = 0\]
B. \[y'' - 6{y^2} = 0\]
C. \[2y'' - 3y = 0\]
D. \[{\left( {y''} \right)^2} - 4y = 0\]
Câu 19:
Hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận.
A.\[y = {x^{ - \frac{1}{2}}}\]
B. \[y = {x^{ - \frac{4}{3}}}\]
C. \[y = {x^{ - 2}}\]
d. \[y = {x^{\frac{1}{3}}}\]
Câu 20:
Trên đồ thị (C) của hàm số \(y = {x^{\frac{\pi }{2}}}\) lấy điểm M0 có hoành độ x0=1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là:
A.\[y = \frac{\pi }{2}x + 1\]
B. \[y = \frac{\pi }{2}x - \frac{\pi }{2} + 1\]
C. \[y = \pi x - \pi + 1\]
D. \[y = - \frac{\pi }{2}x + \frac{\pi }{2} + 1\]
Câu 21:
127 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com