Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1796 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
3422 lượt thi
Thi ngay
2157 lượt thi
2215 lượt thi
1923 lượt thi
2792 lượt thi
1846 lượt thi
1847 lượt thi
1940 lượt thi
2703 lượt thi
2406 lượt thi
Câu 1:
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định và dây AC. Biết rằng khoảng cách từ O lần lượt đến AC và BC là 8cm và 6cm. Lấy D đối xứng với A qua C. Chọn câu sai?
A. AC = 12cm; BC = 16cm
B. Khi C di chuyển trên đường tròn (O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm B và bán kính bằng 2R
C. ∆ABD cân tại B
D. Khi C di chuyển trên đường tròn (O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm B và bán kính bằng 32R
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax và By (Ax và By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. Tìm vị trí điểm M để tứ giác ABDC có chu vi nhỏ nhất
A. M là trung điểm của CD
B. OM // AB
C. OM ⊥ AB
D. OM // Ax
Câu 2:
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax và By (Ax và By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. Tìm vị trí điểm C và D để hình thang ABDC có chu vi bằng 14, biết AB = 4cm
A. AC = 4cm; BD = 1cm hoặc AC = 1cm; BD = 4cm
B. AC = 4cm; BD = 1cm
C. AC = 3cm; BD = 2cm hoặc AC = 2cm; BD = 3cm
D. AC = 3cm; BD = 1cm hoặc AC = 1cm; BD = 3cm
Câu 3:
Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Gọi N = AD ∩ BC, H = MN ∩ AB. Chọn câu đúng nhất
A. MN ⊥ AB
B. MN > NH
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 4:
Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B ∈ (O) và C ∈ (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I. Tính độ dài BC biết OA = 9cm, O’A = 4cm
A. 12cm
B. 18cm
C. 10cm
D. 6cm
Câu 5:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) có AB = 5cm, AC = 12cm và đường cao AH = 3cm (H nằm ngoài BC), khi đó R bằng?
A. 6cm
B. 6,5cm
C. 5cm
D. 7,5cm
Câu 6:
Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là?
A. 23cm
B. 43cm
C. 233cm
D. 433cm
Câu 7:
Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tại M. Nếu MA = R3 thì góc ở tâm AOB^ bằng:
A. 120∘
B. 90∘
C. 60∘
D. 45∘
Câu 8:
Cho đường tròn (O; R), AC và BD là hai đường kính. Xác định vị trí của hai đường kính AC và BD để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất
A. AC ⊥ BD
B. AC tạo với BD góc 45o
C. AC tạo với BD góc 30o
D. AC tạo với BD góc 60o
Câu 9:
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. CD là dây cung của (O), COD^ = 90o, CD cắt AB tại M (D nằm giữa C và M) và OM = 2R. Tính độ dài các đoạn thẳng MD, MC theo R
A. MC=R225+1;MD=R225−1
B. MC=R327+1;MD=R327−1
C. MC=R27+1;MD=R27−1
D. MC=R227+1;MD=R227−1
Câu 10:
Cho đường tròn (O; r) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC tại D. Vẽ đường kính DE; kéo dài AE cắt BC tại M. chọn câu đúng nhất
A. BD > CM
B. BD < CM
C. BD = CM
D. Không đủ điều kiện so sánh
Câu 11:
Cho tam giác ABC. Một đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại D. Đường tròn tâm I là đường tròn bàng tiếp trong góc A của tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại F. Vẽ đường kính DE của đường tròn (O). Chọn đáp án đúng nhất
A. AOAI=OEIF
B. AOE^=AIF^
C. A, E, F thẳng hàng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12:
Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC, AB, AC lần lượt ở D, E, F. Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD, DF lần lượt ở M, N. Khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng
A. EN
B. AD
Câu 13:
Cho tam giác nhọn ABC. Gọi O là trung điểm của BC. Dựng đường tròn tâm O đường kính BC. Vẽ đường cao AD của tam giác ABC và các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm). Gọi E là giao điểm của MN với AD. Chọn câu đúng
A. AE . AD = 2 . AM
B. AE . AD = AM2
C. AE . AO = AM2
D. AD . AO = AM2
Câu 14:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R), AH là đường cao (H ∈ BC). Chọn câu đúng
A. AB. AC = R. AH
B. AB. AC = 3R. AH
C. AB. AC = 2R. AH
D. AB. AC = R2. AH
359 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com