Dạng 1: Tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng 180 độ có đáp án

  • 1648 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 50 phút

Câu 1:

Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I ( I nằm giữa A O). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E khác B C ), AE cắt CD tại F. Chứng minh BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I ( I nằm giữa A và O). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E khác B và C ), AE cắt CD tại F. Chứng minh BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn. (ảnh 1)

Tứ giác BEFI  có:

            BIF = 900 (giả thiết);

             BEF = BEA = 900(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).

Suy ra tứ giác BEFI  nội tiếp đường tròn đường kính BF.


Câu 3:

Chứng minh FC.FA = FB.FD.

Xem đáp án

Xét FCB FDA có: FCB = FDA = 90o ;

                                                CFD chung.

=> FCB và FDA (g.g) => FCFD=FBFA (hai cạnh tương ứng).

=> FC.FA = FB.FD.


Câu 4:

c) Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh IC là tiếp tuyến của (O).

Xem đáp án

Gọi H là giao điểm của EF và AB. Vì E là trực tâm của ABF nên FH AB.

OCA cân tại O nên OCA = OAC (hai góc ở đáy).

Ta có CI là đường trung tuyến của tam giác vuông CEF nên CIB = CF. Do đó ICF cân tại I nên ICF = IFC (hai góc ở đáy).

=> ICF + OCA = IFC + OAC = 90° (vì HAF vuông tại H).

=> ICO = 90° => IC OC. Vậy IC là tiếp tuyến của đường tròn (O).


Câu 5:

d) Hỏi khi C thay đổi thỏa mãn điều kiện bài toán, E thuộc đường tròn cố định nào?

Xem đáp án
d) Hỏi khi C thay đổi thỏa mãn điều kiện bài toán, E thuộc đường tròn cố định nào? (ảnh 1)

Gọi T là điểm chính giữa của cung AB không chứa điểm C (T cố định).

Khi đó OT AB  nên OT // IE.

Chứng minh tương tự câu c, ta có được ID là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Do đó tứ giác ICOD là hình chữ nhật. Lại có OC = OD nên tứ giác này là hình vuông cạnh R.

Tam giác ECF vuông tại C có CI là trung tuyến nên IE = CI = R.

Ta có: OT // IE và OT = IE = R nên IETO là hình bình hành.

Do vậy TE = OI = R2.

Vậy E thuộc đường tròn tâm T bán kính R2.


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận