Dạng 1: Tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng 180 độ có đáp án
46 người thi tuần này 4.6 3.1 K lượt thi 6 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất đẳng thức có lời giải
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 2: Hình học)
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất phương trình bậc nhất một ẩn có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải

Tứ giác BEFI có:
BIF = 900 (giả thiết);
BEF = BEA = 900(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Suy ra tứ giác BEFI nội tiếp đường tròn đường kính BF.
Lời giải

Ta có ACB = ADB = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=> FCE = FDE = 90o.
Tứ giác CEDF có FCE + FDE = 180o => CEDF là tứ giác nội tiếp.
Lời giải
Xét FCB và FDA có: FCB = FDA = 90o ;
CFD chung.
=> FCB và FDA (g.g) => (hai cạnh tương ứng).
=> FC.FA = FB.FD.
Lời giải
Gọi H là giao điểm của EF và AB. Vì E là trực tâm của ABF nên FH AB.
OCA cân tại O nên OCA = OAC (hai góc ở đáy).
Ta có CI là đường trung tuyến của tam giác vuông CEF nên CIB = CF. Do đó ICF cân tại I nên ICF = IFC (hai góc ở đáy).
=> ICF + OCA = IFC + OAC = 90 (vì HAF vuông tại H).
=> ICO = 90 => IC OC. Vậy IC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Lời giải

Gọi T là điểm chính giữa của cung AB không chứa điểm C (T cố định).
Khi đó OT AB nên OT // IE.
Chứng minh tương tự câu c, ta có được ID là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Do đó tứ giác ICOD là hình chữ nhật. Lại có OC = OD nên tứ giác này là hình vuông cạnh R.
Tam giác ECF vuông tại C có CI là trung tuyến nên IE = CI = R.
Ta có: OT // IE và OT = IE = R nên IETO là hình bình hành.
Do vậy TE = OI = R.
Vậy E thuộc đường tròn tâm T bán kính R.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
626 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%