100 câu trắc nghiệm Đạo hàm nâng cao (P4)
24 người thi tuần này 4.0 19.7 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
184 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 1)
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
24 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 11 Chương 2 Hình học có đáp án
10 Bài tập Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. y(10)(1) = 0.
B. y(10)(1) = 10a + b.
C. y(10)(1) = 5a.
D. y(10)(1) = 10a.
Lời giải
Chọn A.
Vì: y’ = 5a(ax + b)4 ; y” = 20a2(ax + b)3 ;
y’” = 60a3(ax + b)2 ; y(4) = 120a4(ax + b) ;
y(5) = 120a5 ; y(6) = 0 ⇒ y(10) = 0.
Do đó y(10)(1) = 0.
Lời giải
Chọn D.
Lời giải
Chọn D.
Lời giải
Chọn B.
Lời giải
Chọn D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18m/s.
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a = 12 m/s2.
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 18 m/s2.
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 9 m/s2.
C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12 m/s.
D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. -8cos2x + 32cos4x.
B. 4cos2x + 16cos4x.
C. 8cos2x – 12cos2x.
D. 6cos2x – 32cos4x.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. y3.y” + 1 = 0
B. y2.y” – 1 = 0
C. 3y2.y” + 1 = 0
D. 2y3.y” + 3 = 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. y’” = 12(x2 + 1)
B. y’” = 24(x2 + 1)
C. y’” = 24(5x2 + 3)
D. y’” = -12(x2 + 1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. [-1 ; 2] .
B. -1.
C. {-1}.
D. ∅.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.