Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
21894 lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
4994 lượt thi
Thi ngay
3874 lượt thi
3930 lượt thi
3903 lượt thi
2380 lượt thi
6111 lượt thi
3912 lượt thi
3941 lượt thi
4028 lượt thi
3610 lượt thi
Câu 1:
Cho hai điểm A(-3; 2), B(4; 3). Hỏi chu vi của tam giác OAB gần với giá trị nào nhất?
A. 12,07
B. 11,38
C. 15,68
D. 14,32
Câu 2:
Cho tam giác ABC, biết a = 21cm, b = 17cm, c = 10cm. Các góc A và B lần lượt là?
A. 98047’ và 35032’
B. 84031’ và 53021’
C. 98047’ và 5308’
D. đáp án khác
Câu 3:
Cho tam giác ABC, biết a = 21cm, b = 17cm, c = 10cm. Tính độ dài đường trung tuyến ma
A. 7,32
B. 8,46
C. 8,94
D. 9,18
Câu 4:
Cho tam giác ABC, biết góc A bằng 600 , AC = 8cm, AB = 5cm. Tính diện tích S của tam giác ABC?
A. 16,6
B. 17,3
C. 18,1
D. 19,3
Câu 5:
Cho tam giác ABC, biết góc A bằng 600, AC = 8cm, AB = 5cm. Tính độ dài đường cao AH?
A. 4,56
B. 4,95
C. 5,42
D. Đáp án khác
Câu 6:
Cho tam giác ABC, biết góc góc A bằng 600, AC = 8cm, AB = 5cm. Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 4,4
B. 4,04
C. 3,84
D. 5,02
Câu 7:
Cho tam giác ABC có góc B bằng 200; góc C bằng 310 và cạnh b = 210cm. Tính a?
A. 386,7
B. 356,8
C. 477,2
D. 402,8
Câu 8:
Tính giá trị biểu thức A = sin2150 + cos2200 + sin2750 + cos21100.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 9:
Cho hai góc phụ nhau α và β . Tính giá trị của biểu thức P = sinα.cosβ + sinβ.cosα.
C. -1
D. 2
Câu 10:
Cho hai góc phụ nhau α và β. Tính giá trị của biểu thức A = cosα.cosβ - sinα.sinβ.
Câu 11:
Cho tam giác ABC có A(1; -1) ; B(3; -3) và C(6; 0). Diện tích tam giác ABC là:
A. 12
B. 6
C. 62
D. 9
Câu 12:
Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 13:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ u→=2i→+4j→;v→=ki→-10j→. Tìm k để hai vecto trên vuông góc với nhau.
A. 20
B. 10
C. 25
D. -10
Câu 14:
Tam giác ABC có AC = 4; BAC^=30°;ACB^=75°. Tính diện tích tam giác.
A. 8
C. 4
D. 43
Câu 15:
Tam giác ABC có AB = 8; AC = 18 và có diện tích bằng 64. Giá trị sinA bằng:
A. 0,5
B. 0,375
C. 0,75
D. 8/9
Câu 16:
Tam giác ABC có BC = 10 và góc A = 300. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 4
B. 5
C. 8
D. 10
Câu 17:
Tam giác ABC có AB = 3; AC = 6 và góc A = 600. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 2
B. 3
Câu 18:
Cho tam giác ABC có AB = c; BC = a; AC = b . Nếu giữa a; b; c có liên hệ b2 + c2 = 2a2 thì độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác tính theo a bằng:
A. a32
B. a33
C. a
D. 2a
Câu 19:
Tam giác ABC có góc B = 600; góc C = 450 và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.
A. 5
Câu 20:
Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 và có góc BAD = 600. Tính độ dài cạnh AC.
B. 2
C. 1
Câu 21:
Tam giác ABC có AB = 4; BC = 6 và AC=27. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM.
C. 23
D.Đáp án khác
Câu 22:
Trong mặt phẳng tọa độ; cho ba vectơ a→1;2;b→4;3;c→2;3. Tính P=a→b→+c→
B. 18
C. 20
D. 28
Câu 23:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ a→-1;1;b→2;0. Tính cosin của góc giữa hai vectơ a→ và b→
A. 1
B. 0
C. -22
D. 1/2
Câu 24:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ a→4;3 và b→1;7. Tính góc giữa hai vectơ đó?
A. 300
B. 600
C. 450
D. 900
Câu 25:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho vectơ a→9;3. Vectơ nào sau đây không vuông góc với vecto a→?
A. x→1;-3
B. x→2;-6
C. x→3;1
D. x→3;-9
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com