Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9595 lượt thi 45 câu hỏi 90 phút
8759 lượt thi
Thi ngay
7968 lượt thi
3738 lượt thi
4902 lượt thi
Câu 1:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A. π là một số hữu tỉ
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha
Câu 2:
Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9; BC = 5. Tính AB→.AC→
A. - 27
B. 81
C. 9
D. -18
Câu 3:
Phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn ” là mệnh đề nào sau đây :
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn
Câu 4:
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. x∈Z/|x|<1
B. x∈Z/6x2-7x+1=0
C. x∈Q/x2-4x+2=0
D. x∈R/x2-4x+3=0
Câu 5:
Cho hai tập hợp A ={2,4,6,9} và B = {1,2,3,4}.Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây?
A. {1;2;3;5}
B. {1;3;6;9}
C. {6;9}
D. ∅
Câu 6:
Tìm tập xác định D của hàm số y =x2+1x2+3x-4
A. D = {1;-4}
B. D = R\{1;-4}
C. D = R\{1;4}
D. D = R
Câu 7:
Cho A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2). Tìm A∩B∩C
A. [0;4]
B. [5;+∞)
C. (-∞;1)
Câu 8:
Cho A = {x∈R:x+2≥0}, B = {x∈R:5–x≥0}. Khi đó A∩B là:
A. [–2;5]
B. [–2;6]
C. [–5;2]
D. (2;+∞)
Câu 9:
Tìm m để hàm số y=-(m2+1)x+m-4 nghịch biến trên R.
A. m > 1
B. Với mọi m
C. m < -1
D. m > -1
Câu 10:
Cho tam giác ABC có AB = AC và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB→+AC→=AH→
B. HB→+HC→+HA→=0→
C. HB→+HC→=0→
D. AB→=AC→
Câu 11:
Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA = DB
A. D(5;0)
B. D(7; 0)
C. D(7,5 ;0)
D. tất cả sai
Câu 12:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mxx-m+2-1 xác định trên (0;1)
A. m∈(-∞;1)
B. m∈(-∞;1)∪{2}
C. m∈(-∞;1)∪(2;+∞)
D. m∈(-∞;1]∪{2}
Câu 13:
Trong các hàm số y = 2015x; y = 2015x + 2; y = 3x2-1; y = 2x3-3x có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14:
Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh 2a. Góc BAD^=600. Tính độ dài vectơ AB→+AD→
A. |AB→+AD→| = 2a3
B. |AB→+AD→| = a3
C. |AB→+AD→| = 3a
D. |AB→+AD→| = 3a3
Câu 15:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 3x + 1 song song với đường thẳng y = (m2-1)x + (m-1)
A. m = ±2
B. m = 2
C. m = -2
D. m = 0
Câu 16:
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm N ( 4; -1) và vuông góc với đường thẳng 4x – y + 1= 0. Tính tích P = ab.
A. P = 0
B. P = -14
C. P = 14
D. P = 1
Câu 17:
Cho hình vẽ với M,N,P lần lượt là trung điểm của AB,AC, BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AM→=MP→-MN→
B. AM→=MP→+MN→
C. AM→=MN→-MP→
D. AM→=PN→
Câu 18:
Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1); B(1; –2)
A. a = –2; b = –1
B. a = 2; b =1
C. a = 1; b = 1
D. a = –1; b = –1
Câu 19:
Cho hàm số y = 2x + m + 1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –2
A. m = –3
B. m = 3
C. m = 0
D. m = –1
Câu 20:
Cho hai góc α và β với α+ β = 1800. Tính giá trị của biểu thức: P = cosα.cosβ - sinα.sinβ
B. P = 1
C. P = -1
D. P = 2
Câu 21:
Cho hàm số y = x – 1 có đồ thị là đường Delta;. Đường thẳng Delta; tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích S bằng bao nhiêu?
A. S = 12
B. S = 1
C. S = 2
D. S = 32
Câu 22:
Tính tổng MN→+PQ→+RN→+NP→+QR→
A. MR→
B. MN→
C. PR→
D. MP→
Câu 23:
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó |AB→+AD→| bằng:
A. a2
B. a22
C. 2a
D. a
Câu 24:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a.Tính CA→.CB→
B. a
D. 2a2
Câu 25:
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M(1; 0) và N(4; m) . Tìm m để khoảng cách hai điểm đó là 5?
A. m =3
B. m = 1 hoặc m = 3
C. m = 2 hoặc m = -4
D. m = 4 hoặc m = -4
Câu 26:
Cho biết cosα = -23. Giá trị của biểu thức E = cotα-3tanα2cotα-tanα bằng bao nhiêu?
A. -253
B. 113
C. -113
D. 163
Câu 27:
Cho các vectơ a→1;-2; b→-2;-6. Khi đó góc giữa chúng là
A. 450
B. 600
C. 300
D. 1350
Câu 28:
Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Đặt CA→=a→; CB→=b→. Khi đó, AG→ được biểu diễn theo hai vectơ a và b là:
A. AG→ = a→-2b→3
B. AG→ = 2a→+b→3
C. AG→ = 2a→-b→3
D. AG→ = -2a→+b→3
Câu 29:
Tổng các nghiệm của phương trình 2x-5+2x2-7x+5 = 0 bằng:
A. 6
B. 52
C. 72
D. 32
Câu 30:
Phương trình x+12-3x+1+2=0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 31:
Cho 2 vectơ a→; b→ có |a→| = 4; |b→| = 5; (a→;b→) = 1200. Tính |a→+b→|
A. 21
B. 61
C. 21
D. 61
Câu 32:
Cho hàm số y=x2-2x+3. Trong các mệnh để sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A. y tăng trên khoảng (0;+∞)
B. y giảm trên khoảng (–∞;2)
C. Đồ thị của y có đỉnh I(1;0)
D. y tăng trên khoảng (1;+∞)
Câu 33:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [–5; 5] để phương trình x2+4mx+m2=0 có hai nghiệm âm phân biệt?
A. 5
B. 6
C. 10
D. 11
Câu 34:
Giả sử phương trình x2-3x-m=0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x1; x2. Tính giá trị biểu thức P = x121-x2+x221-x1 theo m
A. P = –m + 9
B. P = 5m + 9
C. P = m + 9
D. P = –5m + 9
Câu 35:
Tập nghiệm của phương trình x2-5xx-2=-4x-2 là:
A. S = {1;4}
B. S = {1}
C. S = ∅
D. S = {4}
Câu 36:
Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y=-2x2+5x+3
A. x = 52
B. x = -52
C. x = 54
D. x = -54
Câu 37:
Phương trình xx2-1.x-1=0 có bao nhiêu nghiệm?
D. 3
Câu 38:
Phương trình mx2+6=4x+3m có nghiệm duy nhất khi:
A. m∈∅
B. m = 0
C. m∈R
D. m≠0
Câu 39:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x2-m+2x+m-1=0 có một nghiệm gấp đôi nghiệm còn lại
A. m∈{52;7}
B. m∈{–2;-12}
C. m∈{0;25}
D. m∈{-34;1}
Câu 40:
Cho parabol (P): y=ax2+bx+2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1;5) và B(–2;8) . Parabol đó là:
A. y=x2-4x+2
B. y=-x2+2x+2
C. y=2x2+2x+2
D. y=2x2+2x+1
Câu 41:
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = AC4. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính MB→.MN→
A. –4
B. 0
C. 4
D. 16
Câu 42:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(–3;0); B(3;0) và C(2;6). Gọi H(a;b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b
Câu 43:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2); B(–2;0) và C(1; –3) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho
Câu 44:
Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax+ b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I(1; 2) và tạo với hai tia Ox; Oy một tam giác có diện tích bằng 4
Câu 45:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [–5; 5] để phương trình:| mx + 2x – 1|= | x – 1| có đúng hai nghiệm phân biệt?
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com