Đăng nhập
Đăng ký
607 lượt thi 49 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm của BC. Khi quay tam giác ABC xung quanh trục AM thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó
A. Sxq=2πa2
B. Sxq=4πa2
C. Sxq=6πa2
D. Sxq=8πa2
Câu 2:
Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a bằng
A. a33
B. 4a3
C. a333
D. 43a3
Câu 3:
Họ các nguyên hàm của hàm số fx=e2x+3 là
A. ∫fxdx=13e2x+3+C
B. ∫fxdx=12e2x+3+C
C. ∫fxdx=e2x+3+C
D. ∫fxdx=2e2x+3+C
Câu 4:
Tập xác định của hàm số y=x+234 là
A. −2;+∞
B. −2;+∞
C. ℝ
D. 0;+∞
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, vectơ n→=1;−1;−3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây?
A. x+y−3z−3=0
B. x−y+3z−3=0
C. x−y−3z−3=0
D. x−3z−3=0
Câu 6:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A. y=2x+1x−1
B. y=x4−2x2−1
C. y=x3−2x2−1
D. y=−x2+2x−1
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho hai vec tơ u→=1;1;0 và v→=2;0;−1 . Tính độ dài u→+2v→ .
A. 2
B. 22
C. 30
D. 22
Câu 8:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 15
B. 10
C. 180
D. 30
Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình log3x<2 là
A. 0;9
B. 0;+∞
C. 9;+∞
D. −∞;9
Câu 10:
A. -6
B. -5
C. 5
D. 1
Câu 11:
Với n là số nguyên dương bất kỳ,n≥3 , công thức nào sau đây đúng?
A. An3=n!3!(n−3)!
B. An3=n!(n−3)!
C. An3=(n−3)!n!
D. An3=3!(n−3)!n!
Câu 12:
Phương trình log4x+1=log2x+5 có nghiệm là
A. x = 2
B. x = 1
C. x = 3
D. x = -1
Câu 13:
Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S=πr2
B. S=4πr2
C. S=2πr2
D. S=43πr2
Câu 14:
Câu 15:
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2−2x+4y+2z−4=0 và đi qua điểm M (1;1;0). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M?
A. 3y+z−3=0
B. 2x+3y+z−5=0
C. 3y+z−2=0
D. 2x+3y+z+5=0
Câu 16:
Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=2 và công sai d=5. Giá trị của u4 bằng
A. 17
B. 250
C. 12
Câu 17:
Nếu ∫01f(x)+2xdx=2 thì ∫01fxdx bằng
A. 4
B. 2
C. 0
Câu 18:
Phần ảo của số phức z = 3 – 4i bằng
A. -4
B. 4
C. 3
D. -4i
Câu 19:
Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y=xx−2
B. y=2x+1x+1
C. y=x−2x+2
D. y=−2x+3−x+1.
Câu 20:
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
A. 313625
B. 1225
C. 1325
D. 12
Câu 21:
Trên đoạn [0;2] hàm số f(x)=x4−2x2+1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
A. x = 0
B. x = 9
C. x = 2
D. x =
Câu 22:
Với mọi số thực a dương, log2a24 bằng
A. log2a−2
B. 2log2a−1
C. log2a−1
D. 2log2a−1
Câu 23:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC’A’) bằng
A. 2a
B. 3a
C. 22a
D. 2a
Câu 24:
Cho log23=a . Tính P=log86 theo a.
A. P = 3(1 + a)
B. P=131+a
C. P=1+a
D. P=2+a
Câu 25:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=sinx−6x2 là:
A. cosx−12x+C
B. −sinx−2x3+C
C. −cosx−2x3+C
D. sinx−12x+C
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ : x−12=y+31=z−2−3 đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm P (1;3;2)
B. Điểm N (1;-3;2)
C. Điểm M (-1;3;2)
D. Điểm Q (1;-3;-2)
Câu 27:
Cho số phức z thỏa mãn (1 – 3i)z + 1 + 7i = 0. Tổng phần thực và phần ảo của z là
A. 1
B. 3
C. -3
D. -6
Câu 28:
Tính tích phân I=∫122xx2−1dx bằng cách đặt u=x2−1 mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I=12∫12udu
B. I=∫12udu
C. I=2∫03udu
D. I=∫03udu
Câu 29:
Cho hai số phức z1=2−3i , z2=4+i . Số phức z=z1−z2 bằng
A. -2 - 4i
B. 2 - 4i
C. 6 + 2i
D. 2 - 2i
Câu 30:
Đồ thị hàm số y=x3+x2−2x−2 cắt trục tung tại điểm nào sau đây?
A. M (0;-1)
B. P (-2;0)
C. Q (0;-2)
D. N (-1;0)
Câu 31:
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:x+22+y−62+z2=4 . Tâm mặt cầu (S) có tọa độ là
A. (-1;3;0)
B. (2;-6;0)
C. (-2;6;0)
D. (1;-3;0)
Câu 32:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ ?
A. y=−x3+x+1
B. y=x−3x+2
C. y=x3+x+1
D. y=x4+x2
Câu 33:
Đạo hàm của hàm số y=lnx2−2x+1 bằng
A. y'=1x−1
B. y'=1x2−2x+1
C. y'=2x−1
D. y'=2x−2
Câu 34:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho là
A. yCT=−1
B. yCT=0
C. yCT=−2
D. yCT=−3
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy và SA=a6 . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng
A. 45°
B. 30°
C. 60°
D. 90°
Câu 36:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A (4;-3;2). Hình chiếu vuông góc của A lên các trục Ox, Oy, Oz theo thứ tự là M; N; P. Phương trình mặt phẳng (MNP) là
A. x4−y3+z2+1=0
B. 4x−3y+2z−5=0
C. 3x−4y+6z−12=0
D. 2x−3y+4z−1=0
Câu 37:
Cho hàm số y=ax4+bx2+c a,b,c∈ℝ có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
B. 0
C. 2
D. -1
Câu 38:
A. 26
C. 17−1
D. 4
Câu 39:
A. 25
B. Vô số
C. 26
D. 24
Câu 40:
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
Câu 41:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x – y + z + 3 = 0, (Q): x + 2y – 2z – 5 = 0 và mặt cầu S: x2 + y2 + z2 −2x + 4y −6z −11 =0 . Gọi M là điểm di động trên (S) và N là điểm di động trên (P) sao cho MN luôn vuông góc với (Q). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 9+53
B. 14
C. 28
D. 3+53
Câu 42:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, từ điểm A (1;1;0) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu (S) có tâm I (-1;1;1), bán kính R =1. Gọi M (a;b;c) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thứcT=2a−b+2c
A. 3+4115.
B. 3+415.
C. 3+24115.
D. 3+2415.
Câu 43:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ffx+1−2=m có 10 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-3;3]?
A. 3
B. 1
D. 2
Câu 44:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = 2a và góc ABC^=60° . Biết tứ giác BCC’B’ là hình thoi có B'BC^ nhọn, mặt phẳng (BCC’B’) vuông góc mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (ABB’A’) và (ABC) bằng 45° . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. a37
B. a337
C. 3a37
D. 6a37
Câu 45:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.
Gọi x1,x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2=x1+2 và fx1−3fx2=0. và đồ thị luôn đi qua Mx0;fx0, trong đó x0=x1−1; gx là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x) và điểm M. Tính tỉ số S1S2(S1 và S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm fx,gx như hình vẽ).
A. 429
B. 532
C. 733
D. 635
Câu 46:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm thực của phương trình fx4−2x2=2 là
C. 10
D. 8
Câu 47:
Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2−6z+m=0 m là tham số thực). Gọi m0 là một giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1,z2 thỏa mãn z1.z1¯=z2.z2¯ . Trong khoảng (0;20) có bao nhiêu giá trị nguyên m0 ?
A. 13
C. 11
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2;1;3), B (6;5;5). Xét khối nón (N) ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón (N). Khi thể tích khối nón (N) nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) có phương trình 2x + by + cz + d = 0. Tính T = b + c + d.
A. T = 12
B. T = 18
C. T = 24
D. T = 36
Câu 49:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ . Biết f(5) = 1 và ∫01x f5xdx=1 , khi đó ∫05x2f'xdx bằng
A. -25
B. 23
C. 15
D. 1235
121 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com