Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải - Đề 3
25 người thi tuần này 4.6 9.4 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 19)
45 bài tập Xác suất có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3xz + 1 = 0 Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là
Lời giải
Đáp án A
Câu 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, ; . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a
Lời giải
Đáp án C.
Ta có:
Do đó
Lời giải
Đáp án D
Ta có
Mặt khác
Tọa độ cực tiểu của đồ thị hàm số là (1;0)
Lời giải
Đáp án A.
Hàm số xác định
Lời giải
Đáp án A.
Ta có
= 14i
Lời giải
Đáp án B
Lời giải
Đáp án D
Câu 8
Một hình nón tròn xoay có đường cao h, bán kính đáy r và đường sinh l. Biểu thức nào sau đây dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón ?
Lời giải
Đáp án A
Lời giải
Đáp án B
Lời giải
Đáp án C
Lời giải
Đáp án B
Ta có
Mặt khác
Lời giải
Đáp án C
Lời giải
Đáp án B
Lời giải
Đáp án B
Lời giải
Đáp án C
Lời giải
Đáp án B
Lời giải
Đáp án D
Lời giải
Đáp án A
Lời giải
Đáp án A
Lời giải
Đáp án C.
Hàm số có tập xác định D = [3;5]
Ta có
Suy ra
Câu 21
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(1;2;3); N(2;-3;1); P(3;1;2). Tìm tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành
Lời giải
Đáp án C.
Do MNPQ là hình bình hành nên
Lời giải
Đáp án C.
Ta có
Mặt khác
Hàm số liên tục tại điểm x = 0
Lời giải
Đáp án D.
Ta có
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
Câu 24
Cho hình trụ có bán kính bằng a. Một mặt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Thể tích của hình trụ bằng
Lời giải
Đáp án C.
Bán kính đáy r = a, chiều cao h = 2a
Câu 25
Cho cấp số cộng (un) có u5 = -15, u20 = 60. Tổng S20 của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
Lời giải
Đáp án C.
Gọi số hạng đầu và công sai của CSC (un) là u1, d ta có
Suy ra
Lời giải
Đáp án D.
Đặt
Câu 27
Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) qua ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu của điểm M(2;3;-5) xuống các trục Ox, Oy, Oz
Lời giải
Đáp án D.
Phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắn là: . hay 15x + 10y - 6z - 30 = 0
Lời giải
Đáp án B.
Ta có
Lời giải
Đáp án B.
Đặt
Câu 30
Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ = (3;3) và đường tròn (C): . Ảnh của (C) qua phép tịnh tiến vectơ là đường tròn nào ?
Lời giải
Đáp án B.
Đường tròn (C): có tâm I(1;-2) bán kính R = 3
Gọi I’ là tâm đường tròn (C')
Do đó
Lời giải
Đáp án D
Câu 32
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z +1 = 0. Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
Lời giải
Đáp án C.
Bán kính mặt cầu là: R=d(S;(P)) = 2 => (S):
Lời giải
Đáp án B.
Đặt z = a+bi (a,bZ) ta có:
Lời giải
Đáp án C.
Phương trình hoành dộ giao điểm là
=> PT có 6 nghiệm
Lời giải
Đáp án D.
D = R\{-m};
Hàm số nghịch biến trên (;1) <=>
Câu 36
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiêm đúng với mọi giá trị x (1;64)
Lời giải
Đáp án B.
Đặt
Khi đó bài toán trở thành
Lập bảng biến thiên suy ra
Lời giải
Đáp án A.
Vì diện tích của 3 đường nên ta cần vẽ hình:
PT hoành độ giao điểm giữa 2 đường , là
Dựa vào hình vẽ ta có:
Câu 38
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;0;0); B(0;3;0); C(0;0;4). Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH
Lời giải
Đáp án C.
Do H là trực tâm tam giác ABC suy ra được H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (ABC) (học sinh tự chứng minh).
Khi đó
Do đó OH:
Câu 39
Môt sinh viên muốn mua một cái laptop có giá 12,5 triệu đồng nên mỗi tháng gửi tiết kiệm vào ngân hàng 750.000 đồng theo hình thức lãi suất kép với lãi suất 0,72% một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng sinh viên đó có thể dùng số tiền gửi tiết kiệm để mua được laptop ?
Lời giải
Đáp án A.
Gọi n là số tháng ít nhất sinh viên đó cần gửi.
Ta có tổng số tiền cả gốc lẫn lãi sau n tháng là:
Với r = 0,72%, sử dụng máy tính CASIO suy ra nmin = 16
Câu 40
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy (ABCD) trùng với trung điểm AB. Biết AB = a, BC = 2a, BD = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy là 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a
Lời giải
Đáp án D
Dựng HKBD, do SHBD nên ta có:
(SKH)BD => Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy là góc SKH = 600
Lại có:
Do đó
Vậy
Câu 41
Một xe ôtô sau khi chờ đến hết đèn đỏ đã bắt đầu phóng nhanh với vận tóc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong parabol có hình bên. Biết rằng sau 10 s thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 50 m/s và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đã đi được quãng đường bao nhiêu mét ?
Lời giải
Đáp án A.
Gọi (P): là phương trình parabol
Vì (P) đi qua gốc O và đỉnh I(10;50)
Suy ra phương trình (P) là
Vậy
Câu 42
Cho tam giác SOA vuông tại O, có MN//SO với M, N lần lượt nằm trên cạnh SA,OA như hình vẽ bên. Đặt SO = h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O, bán kính R = OA. Tìm độ dài của MN theo h để thể tích khối trụ là lớn nhất
Lời giải
Đáp án B.
Khi quay hình vẽ quanh trục SO sẽ tạo nên khối trụ nội tiếp hình nón.
Suy ra thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật MNPQ.
Theo định lí Talet, ta có
Thể tích khối trụ là
Theo AM – GM ta được
Vậy . Dấu “=” xảy ra khi
Lời giải
Đáp án D.
Đặt z = x + yi (x,yZ) => Tập hợp các điểm M là đường tròn (C) có tâm I(3;4), bán kính R =
Ta có
Ta cần tìm P sao cho đương thẳng (∆) và đường tròn (C) có điểm chung ó d(I;( ∆))≤ R
Do đó maxP = 33. Dấu “=” xảy ra
Vậy |z| =
Câu 44
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số lập được từ tập hợp X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 6
Lời giải
Đáp án A.
Gọi số cần tìm có dạng vì chia hết cho 6
Khi đó, chọn d có 4 cách chọn, b và c đều có 9 cách chọn (từ 1→9).
· Nếu a + b + c + d : 3 thì a = {3,6,9} => có 3 cách chọn a.
· Nếu a + b + c + d : 3 dư 1 thì a = {2,5,8} => có 3 cách chọn a.
· Nếu a + b + c + d : 3 dư 2 thì a = {1,4,7} => có 3 cách chọn a.
Suy ra a chỉ có 3 cách chọn => có 4.9.9.3 = 972 số chia hết cho 6.
Vậy xác suất cần tính là
Câu 45
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính bán kính R của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.CMN
Lời giải
Đáp án B
Xét trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, với O là trung điểm của AD
Chọn a = 1 => => Trung điểm của MN là
Phương trình đường thẳng qua E, song song với Oz là
Gọi I là tâm mặt cầu cần tìm =>
Suy ra
Mà
Vậy
Câu 46
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, CD. Tính cosin của góc giữa đường thẳng MN và (SAC)
Lời giải
Đáp án B
Dễ thấy
Gọi H là trung điểm của AB
Tam giác MHN vuông tại H, có
Tam giác MHC vuông tại H, có
Tam giác MNC, có
Vậy cos(MN;(SAC)) =
Lời giải
Đáp án D.
Điều kiện:
Ta có
Suy ra
Xét hàm số trên R có
R
=>f(t) là hàm số đồng biến trên R mà
Kết hợp với điều kiện với k Z → Có 1009 nghiệm
Lời giải
Đáp án C.
Ta có , khi đó phương trình đã cho trở thành:
Đặt t = cos4x mà khi đó (*)
Xét hàm số trên [-1;0] có
Tính
Để phương trình đa cho có 4 nghiệm thuộc
Câu 49
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V. Tính V
Lời giải
Đáp án A
Nối chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện gồm PQD.NMB và khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích A.
Dễ thấy P,Q lần lượt là trọng tâm của ∆BCE, ∆ABE
Gọi S là diện tích
Họi h là chiều cao của tứ diện ABCD
Khi đó
Suy ra
Câu 50
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f’(x). Xét hàm số g(x) = f(x2 – 3). Mệnh đề nào dưới đây sai ?
Lời giải
Đáp án C.
Ta có
Khi đó
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (–1;0) và (1;+ ∞)
1873 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%