Đăng nhập
Đăng ký
3177 lượt thi 37 câu hỏi 110 phút
9929 lượt thi
Thi ngay
5869 lượt thi
3082 lượt thi
3523 lượt thi
3692 lượt thi
3547 lượt thi
1965 lượt thi
2180 lượt thi
6406 lượt thi
3910 lượt thi
Câu 1:
Trục đối xứng của parabol y=2x2+6x+3 là:
A.x=-32
B.y=-32
C.x=-3
D.y=-3
Câu 2:
Trục đối xứng của parabol y=-2x2+5x+3 là:
A.x=-52
B.y=-54
C.x=52
D.x=54
Câu 3:
Đỉnh của parabol (P): y = 3x2 - 2x + 1 là:
A. I-13;23
B. I -13;-23
C. I 13;-23
D.I13;23
Câu 4:
Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?
A.y = 2x2 + 2x − 1.
B.y = 2x2 + 2x + 2.
C.y = −2x2 − 2x.
D.y = −2x2 − 2x + 1.
Câu 5:
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f(x) = x2 − 4x + 3 trên đoạn [−2; 1].
A. M = 15; m = 1.
B.M = 15; m = 0.
C.M = 1; m = −2.
D.M = 0; m = −15.
Câu 6:
Cho parabol (P): y = −3x2 + 6x − 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A.(P) có đỉnh I (1; 2)
B.(P) có trục đối xứng x = 1
C. (P) cắt trục tung tại điểm A (0; −1)
D.Cả a, b, c đều đúng
Câu 7:
Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số y = x2 – 4x + 5
A.ymin = 0
B.ymin = -2
C. ymin = 2
D. ymin = 1
Câu 8:
Cho hàm số y = −x2 + 4x + 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞) và đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng (4; +∞) và đồng biến trên khoảng (−∞; 4).
C. Trên khoảng (−∞; −1) hàm số đồng biến
D. Trên khoảng (3; +∞) hàm số nghịch biến
Câu 9:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (-∞;0)?
A.y=2x2+1
B.y=-2x2+1
C. y=2(x+1)2
D. y=-2(x+1)2
Câu 10:
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị (P) như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3).
B.(P) có đỉnh là I (3; 4).
C.(P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
D. (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 11:
Parabol (P): y = x2 + 4x + 4 có số điểm chung với trục hoành là:
A. 0
B.1
C.2
D.3
Câu 12:
Khi tịnh tiến parabol y = 2x2 sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số:
A.y = 2(x + 3)2
B.y = 2x2 + 3
C. y = 2(x − 3)2.
D. y = 2x2 − 3.
Câu 13:
Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a < 0, b > 0 và c > 0 thì đồ thị của nó có dạng
A
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c < 0.
B.a > 0, b < 0, c > 0.
C.a > 0, b > 0, c > 0.
D.a < 0, b < 0, c > 0.
Câu 15:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
C. a > 0, b > 0, c > 0.
D. a < 0, b < 0, c > 0.
Câu 16:
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a > 0, b > 0, c < 0.
C.a < 0, b > 0, c < 0.
D.a < 0, b > 0, c > 0.
Câu 17:
Cho hàm số y = ax2 + bx + c (a > 0). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;− ).
C.Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x =−-b2a.
D.Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
Câu 18:
Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = −3x2 − 6x.
B. y = 3x2 + 6x + 1.
C. y = x2 + 2x + 1.
D.y = −x2 − 2x + 1.
Câu 19:
Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y=x2-2x+32
A.
B.y=-12x2+x+52
C.y=x2-2x
D.y=-12x2+x+32
Câu 20:
Xác định parabol (P): y = 2x2 + bx + c, biết rằng (P) đi qua điểm M(0;4) và có trục đối xứng x = 1.
A. y = 2x2 − 4x + 4.
B.y = 2x2 + 4x − 3.
C.y = 2x2 − 3x + 4.
D.y = 2x2 + x + 4.
Câu 21:
Xác định Parabol (P):y=ax2+bx+3 biết rằng Parabol có đỉnh I (3; -2)
A. y=x2-6x+3
B.y=-59x2+103x+3
C.y=3x2+9x+3
D.y=59x2-103x+3
Câu 22:
Tìm parabol (P): y = ax2 + 3x − 2, biết rằng parabol có đỉnh I -12;-114
A. y = x2 + 3x − 2.
B.y = x2 + x − 4.
C.y = 3x2 + x − 1.
D. y = 3x2 + 3x − 2.
Câu 23:
Viết phương trình của Parabol (P) biết rằng (P) đi qua các điểm A (0; 2),
B (-2; 5), C (3; 8)
A.y=710x2+110x-2
B.y=710x2+110-2
C.y=710x2-110-2
D.y=710x2+110+2
Câu 24:
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình |x2 − 3x + 2| = m có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. m≥-14
B.0<m<14
C. m = 0
D.Không tồn tại
Câu 25:
Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình |f(x)| = m có đúng 4 nghiệm phân biệt.
A. 0 < m < 1.
B.m > 3.
C.m = −1, m = 3.
D. −1 < m < 0.
Câu 26:
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
A.m=3
B.-3 <m<3
C.m=±3
D. Không tồn tại
Câu 27:
Tìm các giá trị của m để phương trình x2-2x+4x2-12x+9 =m acó nghiệm duy nhất
A. -34<m<0
B. -32<m<32
C.m=-34
Câu 28:
Cho phương trình của (P): y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) biết rằng hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và đồ thị hàm số đi qua các điểm A (2; 0), B (−2; −8). Tính tổng a2 + b2 + c2.
A. a2 + b2 + c2 = 3
B. a2 + b2 + c2 = 2916
C. a2 + b2 + c2 = 4829
Câu 29:
Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = − 2 và có đồ thị đi qua điểm M (1; −1). Tính tổng S = a2 + b2 + c2.
A. S = −1.
B. S=1
C.S=13
D. S=14
Câu 30:
Tìm các giá trị của tham số m để 2x2-2(m+1)x+m2-2m+4≥0 (∀x)
B. 3-2<m<3+2
Câu 31:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) biết rằng f(x+2)=x2-3x+2
A. -14
B. 14
C.12
D.0
Câu 32:
Tìm giá trị của m để hàm số y = −x2 + 2x + m − 5 đạt giá trị lớn nhất bằng 6
A. m=0
B. m=10
C.m=-10
D. Không xác định được
Câu 33:
Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 6). Tính tích P = abc.
A. P = −6
B. P = 6.
C. P = −3.
D. P = 32
Câu 34:
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
C.1<m<2
Câu 35:
Tìm điểm A cố định mà họ đồ thị hàm số y = x2 + (2 − m)x + 3m (Pm) luôn đi qua.
A. A (3; 15)
B. A (0; −2)
C.A (3; −15)
D. A (−3; −15)
Câu 36:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. -343
B. 4
C.22
D.-10
Câu 37:
Cho hàm số y = f(x) = −x2 + 4x + 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. y giảm trên (2; +∞)
B.y giảm trên (−∞; 2)
C.y tăng trên (2; +∞)
D. y tăng trên (−∞; +∞)
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com