ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
850 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 15)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 1)
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 4)
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định tính - Tìm và phát hiện lỗi sai
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Nếu \[a \ne 0\;\] thì phương trình vô nghiệm.
B.Nếu \[a = 0\;\] thì phương trình vô nghiệm.
C.Nếu \[a \ne 0\;\] thì phương trình có nghiệm duy nhất
D.Nếu \[b \ne 0\;\] thì phương trình có nghiệm.
Lời giải
- Nếu \[a \ne 0\;\] thì phương trình có nghiệm \[x = - \frac{b}{a}\].
- Nếu a = 0 và b = 0 thì phương trình có vô số nghiệm.
- Nếu a = 0 và \[b \ne 0\] thì phương trình vô nghiệm.
Từ đó C đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2
A.\[\Delta = 0\].
B.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a \ne 0}\\{\Delta = 0}\end{array}} \right.\) hoặc \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = 0}\\{b \ne 0}\end{array}} \right.\)
C. a = b = 0.
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a \ne 0}\\{\Delta = 0}\end{array}} \right.\)
Lời giải
- TH1: Nếu \[a \ne 0\] thì phương trình có nghiệm duy nhất ⇔Δ=0⇔Δ=0.
- TH2: Nếu a = 0 thì phương trình trở thành \[bx + c = 0\] có nghiệm duy nhất\[ \Leftrightarrow b \ne 0\].
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A.Có 2 nghiệm trái dấu
B.Có 2 nghiệm âm phân biệt
C.Có 2 nghiệm dương phân biệt.
D.Vô nghiệm
Lời giải
Ta có: \[{x^2} - \left( {2 + \sqrt 3 } \right)x + 2\sqrt 3 = 0 \Leftrightarrow \left( {{x^2} - 2x} \right) - \left( {\sqrt 3 x - 2\sqrt 3 } \right) = 0\]
\[ \Leftrightarrow x\left( {x - 2} \right) - \sqrt 3 \left( {x - 2} \right) = 0 \Leftrightarrow \left( {x - 2} \right)\left( {x - \sqrt 3 } \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2}\\{x = \sqrt 3 }\end{array}} \right.\]
Vậy phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
Xét \[{x^2} + m = 0\]
Phương trình có nghiệm khi \[{\rm{\Delta }} \ge 0 \Leftrightarrow - 4m \ge 0 \Leftrightarrow m \le 0\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5
A.Nếu P < 0 thì (1)(1) có 2 nghiệm trái dấu.
B.Nếu P >0 và S < 0 thì (1) có 2 nghiệm
C.Nếu P >0 và S < 0 và \[\Delta >0\;\] thì (1) có 2 nghiệm âm phân biệt.
D.Nếu P >0 và S >0 0 và \[\Delta >0\;\] thì (1) có 2 nghiệm dương phân biệt.
Lời giải
Đáp án A: Nếu \[P < 0 \Rightarrow ac < 0\] nên phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Đáp án B: Ta xét phương trình \[{x^2} + x + 1 = 0\] có \[P = 1 >0,S < 0\] nhưng lại vô nghiệm nên B sai.
Đáp án C, D: Nếu\[{\rm{\Delta }} >0\] thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. khi đó S,P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình. Do đó:
+) Nếu P >0 và S < 0 thì (1) có 2 nghiệm âm phân biệt.
+) Nếu P >0 và S >0 thì (1) có 2 nghiệm dương phân biệt.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6
A.\[\Delta >0\;\] và P >0.
B.\[\Delta >0\;\] và P < 0 và S < 0.
C.\[\Delta >0\;\] và P >0 và S < 0.
D.\[\Delta >0\] và S < 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\(m \ne 0\)
B. \(m \ne 1\)
C. \(m \ne 0\) hoặc \(m \ne 1\)
D. \(m \ne 1\) và \(m \ne 0\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Khi \[m = 2\;\] thì phương trình :\[\left( {m - 2} \right)x + {m^2} - 3m + 2 = 0\] vô nghiệm
B.Khi \[m \ne 1\;\] thì phương trình \[:\left( {m - 1} \right)x + 3m + 2 = 0\] có nghiệm duy nhất
C.Khi m = 2 thì phương trình : \[\frac{{x - m}}{{x - 2}} + \frac{{x - 3}}{x} = 3\] có nghiệm.
D.Khi \[m \ne 2\;\] và \[m \ne 0\;\] thì phương trình \[:\left( {{m^2} - 2m} \right)x + m + 3 = 0\;\]có nghiệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Phương trình: \[3x + 5 = 0\] có nghiệm là \[x = - \frac{5}{3}\].
B.Phương trình: \[0x - 7 = 0\] vô nghiệm
C.Phương trình : \[0x + 0 = 0\] có tập nghiệm \(\mathbb{R}\).
D.Cả A, B, C đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.a = 3, b tuỳ ý
B.a tuỳ ý, b = 2
C.a = 3, \[b \ne 0\].
D.a = 3, \[b \ne 0\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.m = 0.
B.m = 2.
C.\[m \ne 0\;\] và \[m \ne 2\]
D.\[m \ne 0\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.m = −2.
B.m = −5.
C.m = 1.
D.Không tồn tại mm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\[m \ge - \frac{5}{4}\]
B. \[m \le - \frac{5}{4}\]
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{m \ne 1}\\{m \ge - \frac{5}{4}}\end{array}} \right.\)
D. \[m = \frac{5}{4}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.\[m \in \mathbb{R}\]
B. \[m \ne 0\]
C. \[m \ne \frac{3}{4}\]
D. \[m \ne - \frac{3}{4}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.m >−4.
B.m < −3,5.
C.m >−3,5.
D.m ≥ −3,5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.\[p + q = {m^3}\]
B. \[p = {m^3} + 3mn\]
C. \[p = {m^3} - 3mn\]
D. Một đáp số khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.\[a = \frac{1}{2}\,hay\,a = 1\]
B. \[a = - \frac{1}{2}\,hay\,a = - 1\]
C. \[a = \frac{3}{2}\,hay\,a = 2\]
D. \[a = - \frac{3}{2}\,hay\,a = - 2\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.\[M + m = \frac{4}{3}\]
B. \[M.m = \frac{3}{4}\]
C. \[\frac{M}{m} = \frac{4}{3}\]
D. \[M - m = \frac{4}{3}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. m < −4 hoặc 1 < m < 5
B. m <− 1 hoặc −4 < m < 5
C.1 < m < 5
D.−4 < m < 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.