Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9550 lượt thi 40 câu hỏi 90 phút
9048 lượt thi
Thi ngay
6821 lượt thi
5875 lượt thi
6456 lượt thi
6913 lượt thi
6720 lượt thi
12688 lượt thi
Câu 1:
Phần I: Trắc nghiệm
Cho hàm số y=x2+2x+2000 có đồ thị (C) . Khi đó tiếp tuyến của (C) tại điểm M( 1; 2003) có hệ số góc là:
A. k = 4
B. k = -2
C. k = 2
D. k = -4
Câu 2:
Đạo hàm của hàm số y=x2+2x+10 là
A. y'=2x2+2x+10
B. y'=2x+2x2+2x+10
C. y'=x+1x2+2x+10
D. y'=2x2+2x+10
Câu 3:
Cho cấp số nhân lùi vô hạn un có công bội q. Khi đó tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đó được tính bởi công thức nào sau đây:
A. S=11-q
B. S=u11-q
C. S=u11+qn
D. S=u11-qn
Câu 4:
Giới hạn (nếu tồn tại và hữu hạn) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0?
A. limx→0fx+∆x-fx0∆x
B. limx→0fx-fx0x-x0
C. limx→x0fx-fx0x-x0
D. limx→0fx+∆x-fx∆x
Câu 5:
Hãy chọn câu đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
Câu 6:
Trong không gian cho đường Δ và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với Δ ?
A. 2
B. Vô số
C. 1
D. 3
Câu 7:
Đạo hàm của hàm số y=sinx2+10x là
A.cosx2+10x
B. -cosx2+10x
C. cosx2+10x2x2+10x
D. x+5cosx2+10xx2+10x
Câu 8:
Tính giới hạn I=limx→1x3+2x-10.
A. -7
B. -5
C. +∞
D. 2
Câu 9:
Tính giới hạn L=lim(n2-2000n+1)
A. -∞
B. 1
C. 2000
D. +∞
Câu 10:
Giá trị đúng của lim3n-5n là:
B. +∞
C. 2
D. -2
Câu 11:
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng:
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng vuông góc với nhau
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau
D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau
Câu 12:
Đạo hàm của hàm số f(x)=(x2+1).(2x-x2) tại x = 0 là:
A. -4
B. 4
D. 1
Câu 13:
Chọn kết quả đúng của lim3+n2-13+n2-12n
A. 4
B. 3
Câu 14:
Số gia của hàm số f(x)=x3 ứng với x0 = 2 và Δx = 1 bằng bao nhiêu?
A. -19.
B. 7.
C. 19.
D. -7.
Câu 15:
Tìm giới hạn C=limx→3 2x+3-xx2-4x+3
A. +∞
B. -∞
C. -13
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABCD). Góc giữa SC và mp(ABCD) là góc nào?
A. ASC^
B. SCA^
C. SAC^
D. SBA^
Câu 17:
Cho hàm số y=x2+2x-3x+2. Đạo hàm của hàm số là:
A. y'=x2+6x+7x+22
B. y'=x2+8x+7x+22
C. y'=x2+4x+7x+22
D. y'=x2+6x+5x+22
Câu 18:
Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng:
A. AO→=13AB→+AD→+AA1→
B. AO→=12AB→+AD→+AA1→
C. AO→=14AB→+AD→+AA1→
D. AO→=23AB→+AD→+AA1→
Câu 19:
Tìm giới hạn F=limx→-∞x4x2+1-x
C. 43
D. 0
Câu 20:
Hàm số y = f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 0
C. 3
Câu 21:
Tìm a, b để hàm số f(x)=x2+xkhi x≥1ax+bkhi x<1có đạo hàm tại x = 1.
A. a=23b=-1
B. a=3b=-11
C. a=33b=-31
D. a=3b=-1
Câu 22:
Cho hàm số f(x)=x2-1x+1khi x≠1x+akhi x=1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Với a = -1 thì hàm số đã cho liên tục tại x = 1.
B. Với a = 1 thì hàm số đã cho liên tục trên R.
C. Với a = -1 thì hàm số đã cho liên tục trên R.
D. Với a = 1 thì hàm số đã cho gián đoạn tại x = 1.
Câu 23:
Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ⊥ (ABC)
B. AC ⊥ BD
C. BC ⊥ AD
D. CD ⊥ (ABD)
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a2. Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
Câu 25:
Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x)=x2-x+1khi x≤1-x2+ax+bkhi x>1tại điểm có hoành độ x = -1 vuông góc với đường thẳng d : 2x – y - 3 = 0.
A. 34
B. 14
C. 716
D. 916
Câu 26:
Cho hàm số f(x)=x+x2+1. Tập các giá trị của x để 2x.f'(x) - f(x) ≥ 0 là:
A. 13;+∞
B. -∞;13
C. [23;+∞)
D. [13;+∞)
Câu 27:
Phần II: Tự luận
Tìm giới hạn: limx→12-x-x2x-1
Câu 28:
Tìm giới hạn: limx→-∞2x4-3x+12
Câu 29:
Tìm giới hạn: limx→3+7x-1x-3
Câu 30:
Tìm giới hạn: limx→3x+1-29-x2
Câu 31:
Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: f(x)=x2-5x+6khi x>32x+1khi x≤3
Câu 32:
Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: 2x3-5x2+x+1=0
Câu 33:
Tìm đạo hàm của các hàm số sau: y=xx2+1
Câu 34:
Tìm đạo hàm của các hàm số sau: y=3(2x+5)2
Câu 35:
Cho hàm số y = x-1x+1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2.
Câu 36:
Cho hàm số y = x-1x+1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: y=x-22
Câu 37:
Cho tứ diện ABCD với AC=23AD, ∠CAB=∠DAB=60°, CD=AD .Gọi là góc giữa AB và CD. Chọn khẳng định đúng?
A. cosφ=14
B. φ=60°
C. φ=30°
D. cosφ=34
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a2. Chứng minh rằng: (SAC) ⊥ (SBD).
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a2. Tính góc giữa SC và mp (SAB).
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a2. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com