Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9553 lượt thi 30 câu hỏi 90 phút
9048 lượt thi
Thi ngay
6821 lượt thi
5875 lượt thi
6456 lượt thi
6913 lượt thi
6720 lượt thi
12688 lượt thi
Câu 1:
Cho hàm số y=-x2+2x-3x-2. Đạo hàm y’ của hàm số là biểu thức nào sau đây?
A. -1-3x-22
B. 1+3x-22
C. -1+3x-22
D. 1-3x-22
Câu 2:
Cho dãy số un xác định bởi un=2n.sinn9n. Tính lim un
A. 0
B. 29
C. +∞
D. 92
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ⊥ (ABCD). Biết SA=a63 . Tính góc giữa SC và mp (ABCD).
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 75°
Câu 4:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. AC'→=AB→+AC→+AA'→
B. AC'→=AB→+CB→+AA'→
C. AC'→=AB→+AD→+AA'→
D. AC'→=BD→+AC→+AA'→
Câu 5:
Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ điểm A (2; 3) tới đồ thị hàm số y=3x+4x-1
A. y = -28x+59; y = x+1
B. y = -24x+59; y = x+1
C. y = -28x+59
D. y = -28x+59; y = -24x+51
Câu 6:
Cho hàm số f(x)=x3-3x+2018. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) > 0 là:
A. (-1;1)
B. [-1;1]
C. -∞;-1∪1;+∞
D. (-∞;-1]∪[1;+∞)
Câu 7:
Cho biết tổng S=x+x2+x3+...+xn. Tìm điều kiện của x để limn→+∞S=x1-x
A. x<1
B. x≠0
C. x>0
D. x≠1
Câu 8:
Giới hạn limx→2 x+2 - 8-2xx-2
A. +∞
B. -∞
C. 0
D. 34
Câu 9:
Tìm a,b để hàm số f(x)=x2+1khi x≥02x2+ax+bkhi x<0có đạo hàm tại x = 0?
A. a = 10, b = 11
B. a = 0, b = -1
C. a = 0, b = 1
D. a = 20, b = 1
Câu 10:
Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x)=x2-x+1khi x≤1-x2+ax+bkhi x>1tại điểm có hoành độ x = -1 vuông góc với đường thẳng d : 2x – y - 3 = 0.
A. 34
B. 14
C. 716
D. 916
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABCD) và ΔABC vuông ở B, AH là đường cao của ΔSAB. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA⊥BC
B. AH⊥BC
C. AH⊥AC
D. AH⊥SC
Câu 12:
Giới hạn limx→-∞(-x2-10x5-10x) bằng
C. 1
D. -4
Câu 13:
Đạo hàm của hàm số f(x)=2x+1x+12018 là
A. f'(x)=20182x+1x+12017-1x+1
B. f'(x)=20182x+12017x+12019
C. f'(x)=20182x+1x+12017
D. f'(x)=2x+1x+120171x+12
Câu 14:
Cho hàm số y=kx3+x2+x-2. Với giá trị nào của k thì y'(2) = 534
A. k = -1
B. k = 1
C. k = -2
D. k = 3
Câu 15:
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t3-3t2-9t+2 (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t= 2 là v = 18m/s.
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a=12m/s2.
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.
Câu 16:
Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. 60°
B. 90°
C. 45°
D. 30°
Câu 17:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', M là trung điểm của BB’. Đặt CA→=a→, CB→=b→, AA'→=c→ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AM→=b→+c→-12a→
B. AM→=a→-c→+12b→
C. AM→=a→+c→-12b→
D. AM→=b→-a→+12c→
Câu 18:
Giá trị của C=lim(2n2+1)4(n+2)9n17+1 bằng
C. 16
D. 1
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:
A. 2
B. 22
C. 32
D. 3
Câu 20:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2x2-1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:
A. y = 8x-6; y = -8x-6
B. y = 8x-6; y = -8x+6
C. y = 8x-8; y = -8x+8
D. y = 40x-57
Câu 21:
Cho hàm số y = ax+bx-2, có đồ thị là (C). Tìm biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) và trục Ox có phương trình là y = -12x+2
A. a = -1, b = 1
B. a = -1, b = 2
C. a = -1, b = 3
D. a = -1, b = 4
Câu 22:
Phần II: Tự luận
Tìm các giới hạn sau: limx→13x2-2x-1x3-1
Câu 23:
Tìm các giới hạn sau: limx→3-x+3x-3
Câu 24:
Tìm các giới hạn sau: limx→1x-3x-1x2-12x+11
Câu 25:
Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 = 2
f(x)=2x2-3x-2khi x≠232khi x=2
Câu 26:
Cho hàm số y=f(x)=-x3-3x2+9x+2011 có đồ thị (C). Giải bất phương trình: f'(x) ≤ 0.
Câu 27:
Cho hàm số y=f(x)=-x3-3x2+9x+2011 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
Câu 28:
Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, AD vuông góc với BC, AD = a và khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng BC là a . Gọi H là trung điểm BC, I là trung điểm AH. Chứng minh rằng đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (ADH) và DH = a.
Câu 29:
Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, AD vuông góc với BC, AD = a và khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng BC là a . Gọi H là trung điểm BC, I là trung điểm AH. Chứng minh rằng đường thẳng DI vuông góc với mặt phẳng (ABC).
Câu 30:
Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, AD vuông góc với BC, AD = a và khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng BC là a . Gọi H là trung điểm BC, I là trung điểm AH. Tính khoảng cách giữa AD và BC.
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com