Đăng nhập
Đăng ký
8167 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức:
A. z = -2 + i
B. z = 1 - 2i
C. z = 2 + i
D. z = 1 + 2i
Câu 2:
limx→+∞x−2x+3 bằng:
A. −23.
B. 1
C. 2
D. -3
Câu 3:
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là:
A. A108.
B. A102.
C. C102.
D. 102
Câu 4:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
A. V=13Bh.
B. V=16Bh.
C. V = Bh
D. V=12Bh.
Câu 5:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-2;0)
B. -∞;-2.
C. (0;2)
D. 0;+∞.
Câu 6:
Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn a;b. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx, trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=b a<b. Thể tích của khối của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
A. V=π∫abf2xdx.
B. V=2π∫abf2xdx.
C. V=π2∫abf2xdx.
D. V=π2∫abfxdx.
Câu 7:
Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên:
Hàm số đạt cực đại tại:
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 5
D. x = 2
Câu 8:
Với a là số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log3a=3loga.
B. loga3=13loga.
C. loga3=3loga.
D. log3a=13loga.
Câu 9:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+1 là:
A. x3+C.
B. x33+x+C.
C. 6x+C.
D. x3+x+C.
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;-1;1). Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oyz là điểm:
A. M(3;0;0)
B. N(0;-1;1)
C. P(0;-1;0)
D. Q(0;0;1)
Câu 11:
Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y=−x4+2x2+2.
B. y=x4−2x2+2.
C. y=x3−3x2+2.
D. y=−x3+3x2+2.
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−2−1=y−12=z1. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là:
A. u1→=−1;2;1.
B. u2→=2;1;0.
C. u3→=2;1;1.
D. u4→=−1;2;0.
Câu 13:
Tập nghiệm của bất phương trình 22x<2x+6 là:
A. (0;6)
B. −∞;6.
C. (0;64)
D. 6;+∞.
Câu 14:
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:
A. 22a
B. 3a
C. 2a
D. 3a2
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(2;0;0), N(0;-1;0), P(0;0;2). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là:
A. x−2+y−1+z2=0.
B. x2+y−1+z2=−1.
C. x2+y1+z2=1.
D. x2+y−1+z2=1.
Câu 16:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A. y=x2−3x+2x−1.
B. y=x2x2+1.
C. y=x2−1.
D. y=xx+1.
Câu 17:
Số nghiệm của phương trình f(x) - 2 = 0 là:
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 18:
Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x4−4x2+5 trên đoạn [-2;3] bằng:
A. 50
B. 5
D. 122
Câu 19:
Tích phân ∫02dxx+3 bằng:
A. 16225.
B. log53.
C. ln53.
D. 215.
Câu 20:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z2−4z+3=0. Giá trị của biểu thức z1+z2 bằng:
A. 32.
B. 23.
C. 3
D. 3
Câu 21:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a (hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' là:
A. 3a
B. a.
C. 3a2.
D. 2a.
Câu 22:
Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.424.000 đồng
B. 102.423.000 đồng
C. 102.016.000 đồng
D. 102.017.000 đồng
Câu 23:
Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng:
A. 522.
B. 611.
C. 511.
D. 811.
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;1), B(2;1;0). Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình:
A. 3x - y - z - 6 = 0
B. 3x - y - z + 6 = 0
C. x + 3y + z - 5 = 0
D. x + 3y + z - 6 = 0
Câu 25:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng:
A. 22.
B. 33.
C. 23.
D. 13.
Câu 26:
Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=55, số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức x3+2x2n bằng:
A. 322560
B. 3360
C. 80640
D. 13440
Câu 27:
Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log3x.log9x.log27x.log81x=23 bằng:
A. 829.
B. 809.
C. 9
D. 0
Câu 28:
Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:
A. 90∘.
B. 30∘.
C. 60∘.
D. 45∘.
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x−3−1=y−3−2=z+21;d2:x−5−3=y+12=z−21 và P:x+2y+3z−5=0. Đường thẳng vuông góc với (P) và cắt d1,d2 có phương trình là:
A. x−11=y+12=z3.
B. x−21=y−32=z−13.
C. x−31=y−32=z+23.
D. x−13=y+12=z1.
Câu 30:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=x3+mx−15x5 đồng biến trên khoảng 0;+∞?
A. 5
C. 0
D. 4
Câu 31:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi Parabol y=3x2, cung tròn có phương trình y=4−x20≤x≤2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng:
A. 4π+312.
B. 4π−36.
C. 4π+23−36.
D. 53−2π3.
Câu 32:
Biết ∫12dxx+1x+xx+1=a−b−c với a, b, c là các số nguyên dương. Tính P = a + b + c
A. P = 24
B. P = 12
C. P = 18
D. P = 46
Câu 33:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD.
A. Sxq=162π3.
B. Sxq=82π.
C. Sxq=163π3.
D. Sxq=83π.
Câu 34:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x−2.12x+m−29x=0 có nghiệm dương?
A. 1
B. 2
C. 4
Câu 35:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m+3m+3sinx33=sinx có nghiệm thực?
B. 4
Câu 36:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x3−3x+m trên đoạn [0;2] bằng 3. Số phần tử của S là:
D. 6
Câu 37:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ\12 thỏa mãn f'x=22x−1, f0=1. Giá trị của biểu thức f−1+f3 bằng:
A. 4 + ln15
B. 2 + ln15
C. 3 + ln15
D. ln15
Câu 38:
Cho số phức z=a+bi a,b∈ℝ thỏa mãn z+2+i−z1+i=0, z>1. Tính P = a + b
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
Câu 39:
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ' (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f (2 - x) đồng biến trên khoảng:
A. (1;3)
B. 2;+∞.
C. (-2;1)
D. −∞;−2.
Câu 40:
Cho hàm số y=−x+2x−1 có đồ thị (C) và điểm A(a;1) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng:
B. 3/2
C. 5/2
D. 1/2
Câu 41:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;2) Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA=OB=OC≠0?
A. 3
D. 8
Câu 42:
Cho dãy số un thỏa mãn logu1+2+logu1−2logu10=2logu10 và un+1=2un, với mọi n≥1. Giá trị nhỏ nhất của n đề un>5100 bằng:
A. 247
B. 248
C. 229
D. 290
Câu 43:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=3x4−4x3−12x2+m có 7 điểm cực trị?
C. 6
Câu 44:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;2;1,B−83;43;83.Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là:
A. x+11=y−3−2=z+12.
B. x+11=y−8−2=z−42.
C. x+131=y−53−2=z−1162.
x+291=y−29−2=z+592.
Câu 45:
Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng. DE Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng:
A. 7/6
B. 11/12
C. 2/3
D. 5/6
Câu 46:
Xét số phức z=a+bia,b∈ℝ thỏa mãn điều kiện z−4−3i=5. Tính P = a + b khi biểu thức z+1−3i+z−1+i đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 8
Câu 47:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=23 và AA' = 2 Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh A'B', A'C' và BC. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AB'C') và (MNP) bằng:
A. 61365.
B. 1365.
C. 171365.
D. 186365.
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;1,B3;−1;1, C−1;−1;1. Gọi là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; S2,S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1,S2,S3?
B. 7
Câu 49:
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng:
A. 11630.
B. 1126.
C. 1105.
D. 142.
Câu 50:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1) = 0, ∫01f'x2dx=7 và ∫01x2fxdx=13. Tích phân ∫01fxdx bằng:
A. 7/5
C. 7/4
1633 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com