Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3133 lượt thi 10 câu hỏi 20 phút
5831 lượt thi
Thi ngay
3508 lượt thi
3415 lượt thi
2707 lượt thi
2899 lượt thi
4985 lượt thi
3378 lượt thi
2810 lượt thi
2305 lượt thi
2730 lượt thi
Câu 1:
Cho biểu thức fx=4x−82+x4−x. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) ≥ 0 là:
A. x ∈ (−∞; −2] ∪ [2; 4).
B. x ∈ (3; +∞).
C. x ∈ (−2; 4).
D. x ∈ (−2; 2) ∪ (4; +∞).
Câu 2:
Tập nghiệm S = (−∞; 3) ∪ (5; 7) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. (x + 3) (x − 5) (14 − 2x) ≤ 0.
B. (x - 3) (x − 5) (14 − 2x) > 0.
C. (x - 3) (x − 5) (14 − 2x) < 0.
D. (x + 3) (x − 5) (14 − 2x) < 0.
Câu 3:
Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình (3x − 6) (x − 2) (x + 2) (x − 1) > 0 là
A. -9
B. -6
C. -4
D. 8
Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình 2x(4 − x) (3 − x) (3 + x) > 0 là:
A. Một khoảng.
B. Hợp của hai khoảng.
C. Hợp của ba khoảng.
D. Toàn trục số.
Câu 5:
Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x (x - 2) (x + 1) > 0 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6:
Bất phương trình có tập nghiệm 4x−1−2x+1<0 là:
A. S = (−∞; −3) ∪ (1; +∞).
B. S = (−∞; −3) ∪ (−1; 1).
C. S = (−3; −1) ∪ (1; +∞).
D. S = (−3; 1) ∪ (−1; +∞).
Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình |5x − 4| ≥ 6 có dạng
S = (−∞; a] ∪ [b; +∞). Tính tổng P = 5a + b.
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 8:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình 2−xx+1≥2
Câu 9:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1≤x−2≤4 là:
B. 4
C. 6
Câu 10:
Nghiệm của bất phương trình x+2−xx≤2 là:
A. (0; 1].
B. (−∞; −2) ∪ (1; +∞).
C. (−∞; 0) ∪ [1; +∞).
D. [0; 1].
627 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com